12. Dad always gets up soon but today, he gets up _____ later than everyday?
- Đáp án: D. later
- Giải thích: Câu hỏi hỏi về việc hôm nay bố dậy muộn hơn so với mọi ngày nên ta chọn "later" (muộn hơn).
13. John prefers playing the piano _____ singing.
- Đáp án: C. to
- Giải thích: "prefer" (thích hơn) đi với giới từ "to".
14. Everyday, I read _____ books than my sister.
- Đáp án: B. more
- Giải thích: Khi so sánh hơn với danh từ không đếm được như "books", ta dùng "more".
15. The much you study for exams, _____ you will do.
- Đáp án: C. the more
- Giải thích: Đây là cấu trúc so sánh kép (the + comparative adjective/adverb + the + comparative adjective/adverb): càng ... càng.
16. His bike is _____ mine.
- Đáp án: C. the hardest / the best
- Giải thích: Câu hỏi không rõ ràng, thiếu thông tin để đưa ra đáp án chính xác. Cả "the hardest" và "the best" đều có thể điền vào tùy thuộc vào ngữ cảnh.
17. He drives as _____ as his father does.
- Đáp án: D. carefully
- Giải thích: Sau "as...as" ta dùng tính từ hoặc trạng từ ở dạng nguyên thể.
18. What's the _____ film you've ever seen?
- Đáp án: C. best
- Giải thích: Khi hỏi về cái gì đó tốt nhất, ta dùng "the best".
19. February has _____ days in a year. It only has 28 days.
- Đáp án: D. the fewest
- Giải thích: Tháng 2 có số ngày ít nhất trong năm nên ta dùng "the fewest".
20. Mary and her mother do not _____ at all.
- Đáp án: C. look alike
- Giải thích: "look alike" nghĩa là "trông giống nhau".
21. He finished the test _____ of all.
- Đáp án: D. the most slowly
- Giải thích: Khi so sánh nhất với trạng từ, ta dùng "the most" trước trạng từ.
22. My house has _____ rooms than yours.
- Đáp án: B. the least
- Giải thích: Khi so sánh ít hơn với danh từ đếm được, ta dùng "the least".
23. It's _____ to find a good job.
- Đáp án: B. more and more difficult
- Giải thích: Cấu trúc "more and more" dùng để diễn tả sự tăng dần của một tính chất.
24. Is she _____ her dad?
- Đáp án: C. the same than
- Giải thích: Nên là "the same as" (giống như).
25. Everyday, he spends _____ time on learning English than I.
- Đáp án: D. fewer
- Giải thích: "time" là danh từ không đếm được nên ta dùng "fewer".
26. It is nearly 3 months _____ he last visited his parents.
- Đáp án: C. since
- Giải thích: "since" dùng để chỉ một khoảng thời gian bắt đầu ở quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
27. When I arrived at the party, Lucy _____ home.
- Đáp án: B. had already gone
- Giải thích: Hành động "đi về nhà" xảy ra trước hành động "tới bữa tiệc" nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành.
28. Bill is _____ of boys in class.
- Đáp án: B. more and more lazy
- Giải thích: Tương tự câu 23.
29. She looks after babies _____ as she doesn't have more time.
- Đáp án: C. as little as
- Giải thích: Cấu trúc "as + tính từ/trạng từ + as" để so sánh ngang bằng.
30. Her house _____ before 2018.
- Đáp án: D. has been built
- Giải thích: Nhà của cô ấy đã được xây trước năm 2018 nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.