----- Nội dung ảnh ----- giải hệ phương trình \(\begin{cases} 2(x^2 - 2x) + \sqrt{Vy - 1} = 0 \\ 3(x^2 - 2x) - 2\sqrt{Vy - 1} = -7 \end{cases}\)
0 Xem trả lời
22 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để giải hệ phương trình sau: \[ \begin{cases} 2(x^2 - 2x) + Vy - 1 = 0 \\ 3(x^2 - 2x) - 2Vy - 1 = -7 \end{cases} \] Chúng ta sẽ làm như sau: 1. **Giải phương trình đầu tiên:** Từ phương trình đầu tiên: \[ 2(x^2 - 2x) + Vy - 1 = 0 \] Chuyển hạng tử tự do sang bên phải: \[ Vy = 1 - 2(x^2 - 2x) \] Thay \( x^2 - 2x \) bằng \( z \) để đơn giản hóa hơn: \[ Vy = 1 - 2z \] 2. **Giải phương trình thứ hai:** Từ phương trình thứ hai: \[ 3(x^2 - 2x) - 2Vy - 1 = -7 \] Chuyển hạng tử tự do sang bên phải: \[ 3(x^2 - 2x) - 2Vy = -6 \] Thay \( x^2 - 2x \) bằng \( z \) và thế \( Vy \) từ trên vào: \[ 3z - 2(1 - 2z) = -6 \] 3. **Giải phương trình với \( z \):** Giải phương trình này: \[ 3z - 2 + 4z = -6 \] \[ 7z - 2 = -6 \] \[ 7z = -4 \] \[ z = -\frac{4}{7} \] 4. **Tính lại \( Vy \):** Thay \( z \) vào phương trình: \[ Vy = 1 - 2\left(-\frac{4}{7}\right) \] \[ Vy = 1 + \frac{8}{7} = \frac{15}{7} \] 5. **Giải phương trình cho \( x \):** Quay lại với \( x^2 - 2x = z \): \[ x^2 - 2x = -\frac{4}{7} \] \[ x^2 - 2x + \frac{4}{7} = 0 \] Nhân cả phương trình với 7 để dễ giải: \[ 7x^2 - 14x + 4 = 0 \] 6. **Tính delta:** Tính delta: \[ \Delta = (-14)^2 - 4 \cdot 7 \cdot 4 = 196 - 112 = 84 \] 7. **Giải phương trình bậc hai:** \[ x = \frac{14 \pm \sqrt{84}}{14} \] \[ x = 1 \pm \frac{\sqrt{84}}{14} \] Cuối cùng, ta có các nghiệm \( x \) và đã tìm được \( Vy \). Hệ phương trình có nghiệm: \[ \begin{cases} x = 1 + \frac{\sqrt{84}}{14} \text{ hoặc } x = 1 - \frac{\sqrt{84}}{14} \\ Vy = \frac{15}{7} \end{cases} \]