LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Khoanh từ có trong âm khác với từ còn lại

làm bài 1 thôi ạ
----- Nội dung ảnh -----
EX1: Khoanh từ có trong âm khác với từ còn lại

1. A. upstairs B. active C. loudly
2. A. Busy B. sunny C. downstairs
3. A. Music B. along C. second
4. A. teacher B. artist C. address
5. A. Dentist B. arrive C. because
6. A. Farmer B. prefer C. enjoy
7. A. dolphin B. giraffe C. behind
8. A. Tennis B. hello C. goodbye
9. A. Twenty B. eighteen C. sixteen
10. A. nineteen B. sixty C. ninety

EX1: Viết lại câu

1. What is his address? -> Where
2. Where do your friends live? -> What is
3. How old are they? -> What is
4. What is the depth of West Lake? -> How
5. How heavy is this bag? What is
6. My nephew cycles to the stadium in the mornings. -> My nephew goes to
7. How much are the glasses? -> How much
8. Her house is smaller than his house. -> His house is
9. No one in my school is more beautiful than her. -> She is
10. What is her favourite subject? -> What subject

EX2: Chia ĐT

1. What you (have) for dinner last Sunday? I (have) noodles.
2. You shouldn’t (spend) much time (play) games

3. I (be) always early for school but yesterday I (be) late because I (get) up late
4. He (take) a taxi to the airport tomorrow. Then he (fly) to Paris
5. She (carry) a heavy suitcase now.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là kết quả khoanh từ có âm khác với từ còn lại trong mỗi câu:

1. **A. upstairs** - (B. active, C. loudly)
2. **B. sunny** - (A. busy, C. downstairs)
3. **C. second** - (A. music, B. along)
4. **A. teacher** - (B. artist, C. address)
5. **B. arrive** - (A. dentist, C. enjoy)
6. **C. behind** - (A. farmer, B. giraffe)
7. **B. hello** - (A. tennis, C. goodbye)
8. **B. eighteen** - (A. twenty, C. sixteen)
9. **A. nineteen** - (B. sixty, C. ninety)

Nếu bạn cần thêm sự giúp đỡ, hãy cho tôi biết!
1
0
Little Wolf
29/09 19:58:07
+5đ tặng
  1. B. active (âm /æ/ khác với /ʌ/ và /oʊ/)
  2. B. sunny (âm /ʌ/ khác với /i/)
  3. A. Music (âm /juː/ khác với /ə/ và /ɔː/)
  4. C. address (âm /ə/ khác với /iː/ và /ɑː/)
  5. C. because (âm /ə/ khác với /ɛ/ và /ɪ/)
  6. A. Farmer (âm /ɑː/ khác với /ɪ/ và /ɪ/)
  7. A. dolphin (âm /oʊ/ khác với /ɪ/ và /ɪ/)
  8. A. Tennis (âm /ɛ/ khác với /əʊ/ và /aɪ/)
  9. A. Twenty (âm /w/ khác với /iː/ và /s/)
  10. B. sixty (âm /s/ khác với /n/ và /t/)
EX1: Viết lại câu
  1. Where is his address?
  2. What is the address of your friends?
  3. What is their age?
  4. How deep is West Lake?
  5. What is the weight of this bag?
  6. My nephew goes to the stadium by bike in the mornings.
  7. How much do the glasses cost?
  8. His house is larger than her house.
  9. She is the most beautiful person in my school.
  10. What subject does she like the most?
EX2: Chia ĐT
  1. What did you have for dinner last Sunday? I had noodles.
  2. You shouldn’t spend much time playing games.
  3. I am always early for school, but yesterday I was late because I got up late.
  4. He will take a taxi to the airport tomorrow. Then he will fly to Paris.
  5. She is carrying a heavy suitcase now.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc
29/09 19:58:16
+4đ tặng
EX1: Khoanh từ có trong âm khác với từ còn lại
  1. A. upstairs B. active C. loudly
  2. A. Busy B. sunny C. downstairs
  3. A. Music B. along C. second
  4. A. teacher B. artist C. address
  5. A. Dentist B. arrive C. because
  6. A. Farmer B. prefer C. enjoy
  7. A. dolphin B. giraffe C. behind
  8. A. Tennis B. hello C. goodbye
  9. A. Twenty B. eighteen C. sixteen
  10. A. nineteen B. sixty C. ninety
EX1: Viết lại câu
  1. What is his address? -> Where does he live?
  2. Where do your friends live? -> What is your friends' address?
  3. How old are they? -> What is their age?
  4. What is the depth of West Lake? -> How deep is West Lake?
  5. How heavy is this bag? -> What is the weight of this bag?
  6. My nephew cycles to the stadium in the mornings. -> My nephew goes to the stadium by bicycle in the mornings.
  7. How much are the glasses? -> How much do the glasses cost?
  8. Her house is smaller than his house. -> His house is bigger than her house. She is smaller than him.
  9. No one in my school is more beautiful than her. -> She is the most beautiful girl in my school.
  10. What is her favourite subject? -> What subject does she like best?
EX2: Chia động từ
  1. What did you (have) for dinner last Sunday? I (had) noodles.
  2. You shouldn't (spend) much time (playing) games.
  3. I (am) always early for school but yesterday I (was) late because I (got) up late.
  4. He (will take) a taxi to the airport tomorrow. Then he (will fly) to Paris.
  5. She (is carrying) a heavy suitcase now.







 
0
0
Vy
29/09 20:09:55
+3đ tặng
  1. B. active (âm /æ/ khác với /ʌ/ và /oʊ/)
  2. B. sunny (âm /ʌ/ khác với /i/)
  3. A. Music (âm /juː/ khác với /ə/ và /ɔː/)
  4. C. address (âm /ə/ khác với /iː/ và /ɑː/)
  5. C. because (âm /ə/ khác với /ɛ/ và /ɪ/)
  6. A. Farmer (âm /ɑː/ khác với /ɪ/ và /ɪ/)
  7. A. dolphin (âm /oʊ/ khác với /ɪ/ và /ɪ/)
  8. A. Tennis (âm /ɛ/ khác với /əʊ/ và /aɪ/)
  9. A. Twenty (âm /w/ khác với /iː/ và /s/)
  10. B. sixty (âm /s/ khác với /n/ và /t/)
EX1: Viết lại câu
  1. Where is his address?
  2. What is the address of your friends?
  3. What is their age?
  4. How deep is West Lake?
  5. What is the weight of this bag?
  6. My nephew goes to the stadium by bike in the mornings.
  7. How much do the glasses cost?
  8. His house is larger than her house.
  9. She is the most beautiful person in my school.
  10. What subject does she like the most?
EX2: Chia ĐT
  1. What did you have for dinner last Sunday? I had noodles.
  2. You shouldn’t spend much time playing games.
  3. am always early for school, but yesterday I was late because I got up late.
  4. He will take a taxi to the airport tomorrow. Then he will fly to Paris.
  5. She is carrying a heavy suitcase now.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư