LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Quy đồng mẫu các phân thức

giúp tui nha mấy bn
----- Nội dung ảnh -----
Bài 1: Quy đồng mẫu các phân thức
a. \(\frac{3}{4x^2y^2}\) và \(\frac{5}{6x^3y^3}\).
b. \(\frac{2}{3x^2y^3}\) và \(\frac{3}{4x^3y^2}\).
c. \(\frac{14}{24x^2y^3}\) và \(\frac{12}{35x^3y^3}\).
d. \(\frac{5}{x^3y^2}\) và \(\frac{7}{12x^2y^4}\).
e. \(3x+1\) và \(\frac{y-2}{9x^3y^3}\).
f. \(\frac{4}{x^2-3x}\) và \(\frac{5}{2x-6}\).
2 trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để quy đồng mẫu các phân thức, ta cần tìm mẫu số chung cho các phân thức đó. Dưới đây là cách quy đồng mẫu cho từng mục:

### a.
\[
\frac{3}{4x^3y^2} \quad \text{và} \quad \frac{5}{6x^3y^3}
\]
Mẫu số chung: \(12x^3y^3\).

\[
\frac{3 \cdot 3}{12x^3y^3} + \frac{5 \cdot 2}{12x^3y^3} = \frac{9 + 10}{12x^3y^3} = \frac{19}{12x^3y^3}
\]

### b.
\[
\frac{2}{3x^3y^3} \quad \text{và} \quad \frac{3}{4x^3y^3}
\]
Mẫu số chung: \(12x^3y^3\).

\[
\frac{2 \cdot 4}{12x^3y^3} + \frac{3 \cdot 3}{12x^3y^3} = \frac{8 + 9}{12x^3y^3} = \frac{17}{12x^3y^3}
\]

### c.
\[
\frac{14}{24x^3y} \quad \text{và} \quad \frac{12}{35x^3y}
\]
Mẫu số chung: \(840x^3y\).

\[
\frac{14 \cdot 35}{840x^3y} + \frac{12 \cdot 24}{840x^3y} = \frac{490 + 288}{840x^3y} = \frac{778}{840x^3y}
\]

### d.
\[
\frac{5}{x^2y} \quad \text{và} \quad \frac{7}{12x^4y^3}
\]
Mẫu số chung: \(12x^4y^3\).

\[
\frac{5 \cdot 12x^2y^2}{12x^4y^3} + \frac{7}{12x^4y^3} = \frac{60x^2y^2 + 7}{12x^4y^3}
\]

### e.
\[
\frac{3x + 1}{12xy^4} \quad \text{và} \quad \frac{y - 2}{9x^3y^3}
\]
Mẫu số chung: \(36xy^4\).

\[
\frac{(3x + 1) \cdot 3x^2}{36xy^4} + \frac{(y - 2) \cdot 4}{36xy^4} = \frac{(3x + 1) \cdot 3x^2 + 4(y - 2)}{36xy^4}
\]

### f.
\[
\frac{4}{x^2 - 3x} \quad \text{và} \quad \frac{5}{2x - 6}
\]
Biến đổi mẫu số trong phân thức thứ hai: \(2(x - 3)\), mẫu số chung: \(2x(x - 3)\).

\[
\frac{4 \cdot 2(x - 3)}{2x(x - 3)} + \frac{5x}{2x(x - 3)} = \frac{8(x - 3) + 5x}{2x(x - 3)}
\]

Mỗi phần sẽ cho ra mẫu chung và tổng hợp lại các tử để có kết quả cuối cùng cho mỗi phân thức.
2
0
Ngọc
30/09 13:48:04
+5đ tặng
a. MSC = 12x²y³

3/4x²y² = (33)/(43*x²y²) = 9/12x²y³
5/6x²y³ = (52)/(62*x²y³) = 10/12x²y³
b. MSC = 12x³y³

2/3x²y³ = (24x)/(34x*x²y³) = 8x/12x³y³
3/4x³y² = (33y)/(43y*x³y²) = 9y/12x³y³
c. MSC = 420x²y⁵

14/24x²y⁵ = (1435)/(2435*x²y⁵) = 490/420x²y⁵
12/35x²y⁵ = (1224)/(3524*x²y⁵) = 288/420x²y⁵
d. MSC = 12x³y⁴

5/x²y³ = (512xy)/(x²y³12xy) = 60xy/12x³y⁴
7/12x²y⁴ = (7x)/(12x²y⁴x) = 7x/12x³y⁴
e. MSC = 36x²y⁴

(3x+1)/12xy⁴ = ((3x+1)3x)/(12xy⁴3x) = (9x²+3x)/36x²y⁴
(y-2)/9x²y³ = ((y-2)4y)/(9x²y³4y) = (4y²-8y)/36x²y⁴
f. MSC = 2x(x-3)

4/x²-3x = 4/(x*(x-3)) = (42)/(x(x-3)*2) = 8/2x(x-3)
5/2x-6 = 5/2(x-3) = (5*x)/(2(x-3)*x) = 5x/2x(x-3)
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Vũ Đại Dương
30/09 15:05:26
+4đ tặng
a) đề
3/4x²y² = (33)/(43*x²y²) = 9/12x²y³
5/6x²y³ = (52)/(62*x²y³) = 10/12x²y³
b) đề
2/3x²y³ = (24x)/(34x*x²y³) = 8x/12x³y³
3/4x³y² = (33y)/(43y*x³y²) = 9y/12x³y³
c) đề
14/24x²y⁵ = (1435)/(2435*x²y⁵) = 490/420x²y⁵
12/35x²y⁵ = (1224)/(3524*x²y⁵) = 288/420x²y⁵
d) đề
5/x²y³ = (512xy)/(x²y³12xy) = 60xy/12x³y⁴
7/12x²y⁴ = (7x)/(12x²y⁴x) = 7x/12x³y⁴
e) đề
(3x+1)/12xy⁴ = ((3x+1)3x)/(12xy⁴3x) = (9x²+3x)/36x²y⁴
(y-2)/9x²y³ = ((y-2)4y)/(9x²y³4y) = (4y²-8y)/36x²y⁴
f) đề
4/x²-3x = 4/(x*(x-3)) = (42)/(x(x-3)*2) = 8/2x(x-3)
5/2x-6 = 5/2(x-3) = (5*x)/(2(x-3)*x) = 5x/2x(x-3)
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư