Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. happiness
2. unhappy
3. contentment
4. anxiety
5. disgusted
6. surprisingly
7. depression
8. happy
Giải thích:
1. a sign of + danh từ
2. be feeling + tính từ
3. a feeling of + danh từ
4. prevent + danh từ
5. feel as + tính từ
6. because of + cụm danh từ
7. suffer from + danh từ
8. feel + tính từ
Hướng dẫn dịch:
Mọi người đều biết rằng mỉm cười là dấu hiệu của (1) hạnh phúc và chúng ta cau mày khi cảm thấy (2) không vui. Cảm xúc của chúng ta ảnh hưởng đến khuôn mặt của chúng ta. Nhưng các nhà khoa học hiện nay tin rằng khuôn mặt cũng có thể ảnh hưởng đến cảm xúc của chúng ta. Nói cách khác, mỉm cười có thể thực sự giúp tạo ra cảm giác (3) hài lòng. Và một trong những cách tốt nhất để ngăn chặn (4) sự lo lắng là kiểm soát nét mặt của bạn. Trong một nghiên cứu, các tình nguyện viên đã xem những bức ảnh rất khó chịu. Một số tình nguyện viên đã tổ chức một ngậm bút vào miệng nên mặt không thể cử động dễ dàng. Những tình nguyện viên đó không cảm thấy (5) ghê tởm những bức ảnh như những người khác. Các nhà nghiên cứu cũng xem xét những phụ nữ không thể cau mày vì tiêm botox (6) Đáng ngạc nhiên là những phụ nữ này ít có khả năng bị (7) trầm cảm, mặc dù họ không cảm thấy đặc biệt (8) hạnh phúc về sự thay đổi về ngoại hình của họ.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |