Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

I / be / pleased / hear / that / you / your family / well. Here / photo / my family / and / let / me / tell / you / us

----- Nội dung ảnh -----
Dear Nam,

1. I / be / pleased / hear / that / you / your family / well.
2. Here / photo / my family / and / let / me / tell / you / us.
3. Father / mechanic. He / work / factory / suburb.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here’s a corrected version of your sentences:

1. I am pleased to hear that you and your family are well.
2. Here is a photo of my family, and let me tell you about us.
3. My father is a mechanic. He works in a factory in the suburb.

Feel free to ask if you need further assistance!
1
0
Chou
04/10 20:33:30
+5đ tặng
  1. I am pleased to hear that you and your family are well.
  2. Here is a photo of my family, and let me tell you about us.
  3. My father is a mechanic. He works at a factory in the suburbs.  

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Little Wolf
04/10 20:33:53
+4đ tặng
  1. I am pleased to hear that you and your family are well.

  2. Here is a photo of my family, and let me tell you about us.

  3. My father is a mechanic. He works in a factory in the suburbs.



4o mini
1
0
Amelinda
04/10 21:58:02
+3đ tặng

Câu 1:

  • Đề bài: I / be / pleased / hear / that / you / your family / well.
  • Câu hoàn chỉnh: I am pleased to hear that you and your family are well.
  • Giải thích:
    • "I am pleased" thể hiện sự vui mừng của người viết.
    • "to hear that" cho biết lý do của sự vui mừng đó là nghe tin về Nam và gia đình.
    • "you and your family are well" là thông tin mà người viết rất vui khi nghe được.

Câu 2:

  • Đề bài: Here / photo / my family / and / let / me / tell / you / us.
  • Câu hoàn chỉnh: Here is a photo of my family and let me tell you about us.
  • Giải thích:
    • "Here is a photo" giới thiệu bức ảnh.
    • "of my family" cho biết bức ảnh chụp gia đình của người viết.
    • "and let me tell you about us" là lời mời chia sẻ thêm về gia đình.

Câu 3:

  • Đề bài: Father / mechanic / . He / work / factory / suburb.
  • Câu hoàn chỉnh: My father is a mechanic. He works in a factory in the suburb.
  • Giải thích:
    • "My father is a mechanic" giới thiệu nghề nghiệp của bố.
    • "He works in a factory" cho biết nơi làm việc của bố.
    • "in the suburb" xác định vị trí của nhà máy.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K