LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. Use the words in capitals

----- Nội dung ảnh -----
II. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. Use the words in capitals.

1. My son made the decision to spend less time playing games. (CUT)
→ My son decided _________________________________ to play games.

2. Jimmy wonders what she should buy for his parents in Ha Dong Silk Village. (TO)
→ Jimmy wonders _________________________________ for his parents in Ha Dong Silk Village.

3. She is thinking of booking a one-month holiday in Vietnam so that she can visit many handicraft villages. (IF)
→ If she _________________________________ in Vietnam, she can visit many handicraft villages.

4. We had no food left, nevertheless we continued to walk. (RUN)
→ We _________________________________ food, nevertheless we carried on walking.

5. Turn right and you'll see the park on your left. (IF YOU)
→ ______________________________________________.

6. Do you have good relationships with your classmates? (GET ON WITH)
→ ______________________________________________.

7. When I go to a new place, I usually find information about its history. (FIND OUT)
→ ______________________________________________.

8. I don't know where I can buy the best cake. (TO BUY)
→ ______________________________________________.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
110
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the completed sentences:

1. My son made the decision to spend less time playing games. (CUT)
→ My son decided **to cut down on** playing games.

2. Jimmy wonders what she should buy for his parents in Ha Dong Silk Village. (TO)
→ Jimmy wonders **what to buy** for his parents in Ha Dong Silk Village.

3. She is thinking of booking a one-month holiday in Vietnam so that she can visit many handicraft villages. (IF)
→ If she **books a holiday** in Vietnam, she can visit many handicraft villages.

4. We had no food left; nevertheless, we continued to walk. (RUN)
→ We **ran out of** food; nevertheless, we continued to walk.

5. Turn right and you'll see the park on your left. (IF YOU)
→ If you **turn right**, you'll see the park on your left.

6. Do you have good relationships with your classmates? (GET ON WITH)
→ Do you **get on well with** your classmates?

7. When I go to a new place, I usually find information about its history. (FIND OUT)
→ When I go to a new place, I usually **find out** information about its history.

8. I don’t know where I can buy the best cake. (TO BUY)
→ I don’t know **where to buy** the best cake.
1
0
Minh Khuê
06/10 22:48:45
+5đ tặng

1. My son decided to cut down the time he spends playing games.
2. Jimmy wonders what she should buy for his parents in Ha Dong Silk Village.
3. If she books a one-month holiday in Vietnam, she can visit many handicraft villages.
4. We had no food left, nevertheless we carried on walking.
5. You'll see the park on your left if you turn right.
6. Do you get on well with
your classmates?
7. I usually find out information about its history when I go to a new place.
8. I don't know where to buy the best cake.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
07/10 08:37:06
+4đ tặng

Đáp án:

  1. My son decided to cut down on playing games. (Con trai tôi quyết định cắt giảm thời gian chơi game.)
  2. Jimmy wonders what to buy for his parents in Ha Dong Silk Village. (Jimmy băn khoăn không biết nên mua gì cho bố mẹ ở làng lụa Hà Đông.)
  3. If she books a one-month holiday in Viet Nam, she can visit many handicraft villages. (Nếu cô ấy đặt một kỳ nghỉ một tháng ở Việt Nam, cô ấy có thể thăm nhiều làng nghề thủ công.)
  4. We ran out of food, nevertheless we carried on walking. (Chúng tôi hết thức ăn, tuy nhiên chúng tôi vẫn tiếp tục đi bộ.)
  5. If you turn right, you'll see the park on your left. (Nếu bạn rẽ phải, bạn sẽ thấy công viên ở bên trái.)
  6. Do you get on well with your classmates? (Bạn có hòa hợp với các bạn cùng lớp không?)
  7. When I go to a new place, I usually find out about its history. (Khi đến một nơi mới, tôi thường tìm hiểu về lịch sử của nó.)
  8. I don't know where to buy the best cake. (Tôi không biết nên mua bánh ngon nhất ở đâu.)

Giải thích:

  • Cut down on: giảm bớt
  • To buy: để mua
  • Book a one-month holiday: đặt một kỳ nghỉ một tháng
  • Run out of: hết
  • Get on well with: hòa hợp với
  • Find out about: tìm hiểu về

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư