Bài 2: Cho \(\triangle ABC\) vuông tại A. Biết \( \angle B = 30^\circ, BC = 8 \, cm\) và \( \cos 30^\circ \approx 0,866 \). Tính AB. Bài 3: Cho \(\triangle ABC\) vuông tại A, biết \( AB = 5 \, cm, \cot \angle B = \frac{5}{8} \). Tính AC và BC. Bài 4: Cho \(\triangle ABC\) vuông tại A, biết \( AB = 12 \, cm, \tan \angle B = \frac{3}{4} \). Tính AC và BC.
Bài 5: Cho \(\triangle ABC\), đường cao AH. Biết \( HB = 25 \, cm, HC = 64 \, cm \). Tính \( BC \). Bài 6: Cho \(\triangle ABC\) có \( a = 6 \, cm, AB = 5 \, cm, BC = 7.5 \, cm\) a, Chứng minh \(\triangle ABC\) vuông tại A. b, Tính \( \beta \) và đường cao AH.
Bài 7: Cho \(\triangle ABC\) vuông tại A, Biết \( \angle B = 50^\circ \). Viết tỉ số lượng giác của góc \( \angle B \).
Bài 8: Cho \(\triangle ABC\) vuông tại A, đường cao AH. Biết \( AB = 13 \, cm, BH = 3 \, cm \). Tính \( \sin \angle B \cdot \sin C \).
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).