Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Tính

----- Nội dung ảnh -----
Bài 1: Tính:
a, \( A = \sin 32^\circ \div \cos 35^\circ \)
b, \( B = \tan 76^\circ - \cot 14^\circ \)
c, \( A = \sin 60^\circ + \cos 30^\circ \)
d, \( B = \sin 30^\circ + \sin 60^\circ + \cos 45^\circ \)

Bài 2: Cho \(\triangle ABC\) vuông tại A. Biết \( \angle B = 30^\circ, BC = 8 \, cm\) và \( \cos 30^\circ \approx 0,866 \). Tính AB.
Bài 3: Cho \(\triangle ABC\) vuông tại A, biết \( AB = 5 \, cm, \cot \angle B = \frac{5}{8} \). Tính AC và BC.
Bài 4: Cho \(\triangle ABC\) vuông tại A, biết \( AB = 12 \, cm, \tan \angle B = \frac{3}{4} \). Tính AC và BC.

Bài 5: Cho \(\triangle ABC\), đường cao AH. Biết \( HB = 25 \, cm, HC = 64 \, cm \). Tính \( BC \).
Bài 6: Cho \(\triangle ABC\) có \( a = 6 \, cm, AB = 5 \, cm, BC = 7.5 \, cm\)
a, Chứng minh \(\triangle ABC\) vuông tại A.
b, Tính \( \beta \) và đường cao AH.

Bài 7: Cho \(\triangle ABC\) vuông tại A, Biết \( \angle B = 50^\circ \). Viết tỉ số lượng giác của góc \( \angle B \).

Bài 8: Cho \(\triangle ABC\) vuông tại A, đường cao AH. Biết \( AB = 13 \, cm, BH = 3 \, cm \). Tính \( \sin \angle B \cdot \sin C \).
0 trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách giải cho từng bài trong đề bài của bạn:

### Bài 1: Tính
a. \( A = \sin 32^\circ \)

b. \( B = \tan 76^\circ \cdot \cos 14^\circ \)

c. \( C = \sin 60^\circ + \cos 30^\circ \)

d. \( D = \sin 30^\circ + \cos 45^\circ \)

### Bài 2:
Cho tam giác vuông \( ABC \) tại \( A \). Biết \( AB = 8 \, \text{cm} \) và \( AC = 10.566 \). Tính \( AB \).

Áp dụng định lý Pythagore:
- \( AB = \sqrt{AC^2 - BC^2} \) hoặc ngược lại tùy thuộc vào các số đã cho.

### Bài 3:
Cho tam giác vuông \( ABC \) tại \( A \), biết \( AB = 8.5 \, \text{cm} \). Tính \( AC \) và \( BC \).

Áp dụng định lý Pythagore tương tự như trên để tính giá trị còn thiếu.

### Bài 4:
Tính cho tam giác \( ABC \) với \( AB = 12 \, \text{cm} \). Tính \( AC \) và \( BC \).

Sử dụng định lý Pythagore và các kiến thức liên quan để tìm \( AC \) và \( BC \).

### Bài 5:
Cho \( ABC \) với đường cao \( AH \). Biết \( HB = 35 \, \text{cm} \) và \( HC = 64 \, \text{cm} \). Tính \( h \).

Áp dụng công thức: \( h = \frac{AB \times AC}{BC} \).

### Bài 6:
Cho \( ABC \):
a. Chứng minh tam giác \( ABC \) vuông tại \( A \).
b. Tính \( h_C \) và đường cao \( AH \).

### Bài 7:
Cho \( ABC \) vuông tại \( A \), biết \( \angle A = 50^\circ \). Viết tỉ số lượng giác của góc \( B \).

\[ \tan B = \frac{AB}{AH} \]

### Bài 8:
Cho tam giác \( ABC \), đường cao \( AH \). Biết.

Áp dụng các kiến thức đã học để làm rõ bài toán này dựa trên các thông số đã cho.

Mỗi bài đều có công thức và phương pháp cụ thể, bạn có thể sử dụng máy tính để tính toán trị số cụ thể cho từng trường hợp. Nếu cần hỗ trợ thêm về phương pháp, hãy cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo