Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

1. Choose the best o
1. She is having
She's hot and coughs a lot.
A. spots
B. flu
C. earache
D. obesity
2. I'm very
I've been working all day.
A. tired
B. strong
C. tiring
D. happy
3. I
terrible toothache. I can't chew.
A. have a
B. feel
C. have
D. am
4. My cold is better, but I still have
A. cough
B. a cough
5. Although he practiced a lot, his legs
C. flu
D. an earache
still weak.
C. felt
D. have
A. are
B. were
6. Nam
the piano at the moment.
A. plays
B. is playing
C. playing
D. played
7. My father is
taking photos of babies.
A. interesting in
B. interested in
C. keen in
D. addicted in
8. John is a famous stamp
A. collect
B. collection
C. collector
D. collected
9. I love
A. read
My favorite writer is Nguyen Nhat Anh.
B. write
C. reading
" is an
hobby.
D. writing
1 trả lời
Hỏi chi tiết
107
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for each question:

1. **B. flu**
2. **A. tired**
3. **A. have a**
4. **B. a cough**
5. **A. are**
6. **B. is playing**
7. **B. interested in**
8. **C. collector**
9. **C. reading**

Let me know if you need any more help!
1
0
Amelinda
11/10 18:26:51
+5đ tặng

she is having the flu. (Cô ấy bị cúm.)

    • "the flu" là một cụm từ cố định để chỉ bệnh cúm.
    • Câu này diễn tả tình trạng hiện tại của người đó.
  1. I'm very tired. I've been working all day. (Tôi rất mệt. Tôi đã làm việc cả ngày.)

    • "tired" (mệt mỏi) là trạng thái cảm thấy sau khi làm việc nhiều.
    • "I've been working" (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) nhấn mạnh hành động làm việc đã diễn ra trong một khoảng thời gian và vẫn có thể tiếp tục.
  2. I have a terrible toothache. I can't chew. (Tôi bị đau răng khủng khiếp. Tôi không thể nhai được.)

    • "toothache" (đau răng) là một danh từ chỉ cơn đau ở răng.
    • Câu này diễn tả một vấn đề sức khỏe hiện tại và kết quả của nó.
  3. My cold is better but I still have a cough. (Cảm lạnh của tôi đã đỡ hơn nhưng tôi vẫn còn ho.)

    • "cold" (cảm lạnh) và "cough" (ho) là hai triệu chứng thường gặp của bệnh cảm.
    • Câu này so sánh tình trạng trước đây và hiện tại.
  4. Although he practiced a lot, his legs felt still weak. (Mặc dù tập luyện nhiều, chân anh ấy vẫn cảm thấy yếu.)

    • "Although" (mặc dù) là liên từ chỉ sự đối lập.
    • "felt" (cảm thấy) là động từ quá khứ đơn của "feel".
  5. Nam is playing the piano at the moment. (Nam đang chơi piano vào lúc này.)

    • "is playing" (thì hiện tại tiếp diễn) diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
  6. My father is keen on taking photos of babies. (Bố tôi rất thích chụp ảnh em bé.)

    • "keen on" (thích thú về) là một cụm từ cố định.
    • Câu này diễn tả sở thích của ai đó.
  7. John is a famous stamp collector. (John là một nhà sưu tập tem nổi tiếng.)

    • "collector" (người sưu tập) là danh từ chỉ người có sở thích sưu tầm.
  8. I love reading. My favorite writer is Nguyen Nhat Anh. (Tôi thích đọc sách. Nhà văn yêu thích của tôi là Nguyễn Nhật Ánh.)

    • "love" (yêu thích) là một động từ chỉ sở thích.
    • "reading" là danh động từ của động từ "read".

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k