Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho △ABC vuông tại C, có độ dài cạnh AC và BC lần lượt là 20 cm, 15 cm. Vẽ đường cao CH, kẻ HE vuông góc với AC tại E, HF vuông góc với BC tại F. Tính số đo A, độ dài AB, EF

----- Nội dung ảnh -----
Bài 6: Cho △ABC vuông tại C, có độ dài cạnh AC và BC lần lượt là 20 cm, 15 cm. Vẽ đường cao CH, kẻ HE vuông góc với AC tại E, HF vuông góc với BC tại F

a) Tính số đo A, độ dài AB, EF
b) Chứng minh rằng AC·EC = BC·FC
1 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán, ta cần thực hiện các bước sau:

### a) Tính số đo A, độ dài AB, EF

1. **Tính góc A**:
- Trong tam giác vuông \(ABC\) tại \(C\), ta có:
\[
\tan(A) = \frac{BC}{AC} = \frac{15}{20} = \frac{3}{4}
\]
- Sử dụng hằng số góc, ta có:
\[
A = \tan^{-1}\left(\frac{3}{4}\right)
\]

2. **Tính độ dài AB**:
- Sử dụng định lý Pythagore:
\[
AB = \sqrt{AC^2 + BC^2} = \sqrt{20^2 + 15^2} = \sqrt{400 + 225} = \sqrt{625} = 25 \text{ cm}
\]

3. **Tính độ dài EF**:
- Dựa vào tính chất hình thang vuông với đáy là \(AC\) và \(BC\):
- Tính chiều dài đoạn \(EF\) bằng cách sử dụng định lí sin trên tam giác \(CHE\) và \(CHF\). Tuy nhiên, sử dụng diện tích cũng là một phương pháp hiệu quả:
- Diện tích \(S\) của tam giác \(ABC\):
\[
S = \frac{1}{2} \cdot AC \cdot BC = \frac{1}{2} \cdot 20 \cdot 15 = 150 \text{ cm}^2
\]
- Độ dài đường cao \(CH\) được tính như sau:
\[
S = \frac{1}{2} \cdot AB \cdot CH \implies 150 = \frac{1}{2} \cdot 25 \cdot CH \implies CH = \frac{150 \cdot 2}{25} = 12 \text{ cm}
\]
- Nếu chiều dài đoạn \(EF\) là chiều dài của đường cao tại đường chéo thì ta sử dụng tỉ lệ.
- Dựa vào hình vẽ, ta có thể áp dụng tỉ lệ tứ giác:
\[
EF = \frac{AC \cdot BC}{AB} = \frac{20 \cdot 15}{25} = 12 \text{ cm}
\]

### b) Chứng minh rằng \( AC \cdot EC = BC \cdot FC \)

- Từ thiết lập \(H\) là chân đường cao từ \(C\), ta có:
- Góc \(E\) ở \(A\) và góc \(F\) ở \(B\) là những góc vuông.
- Theo định lý tỉ lệ trong tam giác:
\[
\frac{AC}{AB} = \frac{EC}{FC}
\]
- Do đó, điều này dẫn đến kết luận:
\[
AC \cdot EC = BC \cdot FC
\]
Chứng minh hoàn tất.
2
0
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo