Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn phương án tốt nhất ( A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ/ cụm từ có nghĩa trái nghĩa với từ gạch chân trong các câu sau

----- Nội dung ảnh -----
(14-16) Chọn phương án tốt nhất (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ/cụm từ có nghĩa TRÁI NGHĨA với từ gạch chân trong các câu sau.

14. Các dây điện trong khu phố của chúng tôi đã ngừng hoạt động hôm qua.
A. dừng lại B. sụp đổ C. hoạt động bình thường D. thất bại

15. Cảnh sát buộc mọi người tuân theo pháp luật, ngăn chặn và giải quyết tội phạm.
A. ủng hộ B. cảnh báo C. dừng lại D. hạn chế

16. Du khách đến Hội An thường mua đồ thủ công truyền thống.
A. thông thường B. cổ xưa C. lịch sử D. hiện đại

(17-19) Chọn phương án tốt nhất (A, B, C hoặc D) để chỉ ra phản hồi phù hợp nhất cho mỗi trao đổi sau.

17. Trang: Bạn có phiền giúp tôi chăm sóc thú cưng khi tôi ra ngoài không?
Người hàng xóm: ____________.
A. Vâng, tôi sẽ B. Không, xin lỗi C. Không đâu D. Không có gì

18. Jenny: ____________.
Chị gái cô ấy: Chắc chắn rồi.
A. Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng máy bán hàng tự động này không?
B. Bạn có phiền chỉ cho tôi cách sử dụng máy bán hàng tự động này không?
C. Tôi không thường xuyên mua ở máy bán hàng tự động này.
D. Tôi rất thích sử dụng máy bán hàng tự động vì tiện lợi của chúng.

19. Bill: Bạn có thể giúp tôi một điều không?
Jack: ____________.
A. Chắc chắn rồi! B. Tại sao bạn phải làm điều này? C. Bạn đang làm gì? D. Tôi không chắc.

(20-31) Chọn phương án tốt nhất (A, B, C hoặc D) để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phương án chọn lựa cho từng câu:

**14.** Từ gạch chân là **"broke down"**.
- Phương án trái nghĩa là: **C. functioned properly** (hoạt động đúng cách).

**15.** Từ gạch chân là **"prevent"**.
- Phương án trái nghĩa là: **C. stop** (dừng lại).

**16.** Từ gạch chân là **"traditional"**.
- Phương án trái nghĩa là: **D. modern** (hiện đại).

**17.** Câu hỏi: "Would you mind taking care of my pet when I’m out?"
- Phương án phù hợp nhất là: **A. Yes, I will** (Vâng, tôi sẽ làm).

**18.** Câu hỏi: "Could you show me how to use this vending machine?"
- Phương án phù hợp nhất là: **A. Could you show me how to use this vending machine?** (Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng máy bán hàng tự động này không?).

**19.** Câu hỏi: "Could you do me a favour?"
- Phương án phù hợp nhất là: **A. Of course!** (Tất nhiên!).

Hy vọng giúp được bạn!
2
0
Kotex iu anh
11/10 20:55:24
+5đ tặng
  1. C. functioned properly
  2. A. support
  3. D. modern
  4. C. Not at all
  5. B. Do you mind showing me how to use this vending machine?
  6. A. Of course!

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Phạm Minh Khôi
11/10 20:56:12
+4đ tặng

14. The electric wires in our neighborhood stopped working yesterday. C. worked normally

15. The police force people to obey the law, prevent and solve crimes. A. support

16. Tourists to Hoi An often buy traditional handicrafts. D. modern

17. Trang: Would you mind helping me look after my pet while I'm out? Neighbor: D. No problem

18. Jenny: ____________. Her sister: Sure. B. Would you mind showing me how to use this vending machine?

19. Bill: Can you do me a favor? Jack: A. Sure!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo