Tính số mol a) 9,g Fe(OH)² b) 10,7g Fe(OH)³ c) 11,6g Mg (OH)² d) 23,4g Al(OH)³ e) 6,1975 Lít khí N² g) 0,7437 Lít khí H² h) 74,37 ml khí Co²
0 trả lời
33 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để tính số mol của các chất, ta sẽ sử dụng công thức sau: \[ n = \frac{m}{M} \] trong đó: - \( n \) là số mol, - \( m \) là khối lượng (g), - \( M \) là khối lượng mol (g/mol). Chúng ta sẽ tính số mol cho mỗi chất: ### a) 9 g Fe(OH)₂ - Khối lượng mol của Fe(OH)₂: - Fe: 55.85 g/mol - O: 16.00 g/mol - H: 1.01 g/mol - \( M = 55.85 + 2(16.00 + 1.01) = 55.85 + 34.02 = 89.87 \) g/mol \[ n = \frac{9}{89.87} \approx 0.1001 \text{ mol} \] ### b) 10.7 g Fe(OH)₃ - Khối lượng mol của Fe(OH)₃: - \( M = 55.85 + 3(16.00 + 1.01) = 55.85 + 51.03 = 106.88 \) g/mol \[ n = \frac{10.7}{106.88} \approx 0.1000 \text{ mol} \] ### c) 11.6 g Mg(OH)₂ - Khối lượng mol của Mg(OH)₂: - Mg: 24.31 g/mol - \( M = 24.31 + 2(16.00 + 1.01) = 24.31 + 34.02 = 58.33 \) g/mol \[ n = \frac{11.6}{58.33} \approx 0.198 \text{ mol} \] ### d) 23.4 g Al(OH)₃ - Khối lượng mol của Al(OH)₃: - Al: 26.98 g/mol - \( M = 26.98 + 3(16.00 + 1.01) = 26.98 + 51.03 = 78.01 \) g/mol \[ n = \frac{23.4}{78.01} \approx 0.299 \text{ mol} \] ### e) 6,1975 Lít khí N₂ - Theo định luật khí lý tưởng, 1 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn (STP) có thể tích 22.4 L. \[ n = \frac{6.1975}{22.4} \approx 0.276 \text{ mol} \] ### g) 0.7437 Lít khí H₂ \[ n = \frac{0.7437}{22.4} \approx 0.0332 \text{ mol} \] ### h) 74.37 ml khí CO₂ - Quy đổi ml sang lít: \( 74.37 \, \text{ml} = 0.07437 \, \text{L} \) \[ n = \frac{0.07437}{22.4} \approx 0.00332 \text{ mol} \] Tóm lại, số mol của từng chất là: - a) \(\approx 0.1001\) mol Fe(OH)₂ - b) \(\approx 0.1000\) mol Fe(OH)₃ - c) \(\approx 0.198\) mol Mg(OH)₂ - d) \(\approx 0.299\) mol Al(OH)₃ - e) \(\approx 0.276\) mol N₂ - g) \(\approx 0.0332\) mol H₂ - h) \(\approx 0.00332\) mol CO₂