LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau: She wish she could speak English well

----- Nội dung ảnh -----
Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.

1. She wish she could speak English well.
2. I wish it didn't train yesterday.
3. I wish I was a doctor to save people.
4. I wish I have more time to look after my family.
5. He wishes it didn't train yesterday.
6. I wish my father gives up smoking in the near future.
7. I wish I studied very well last year.
8. I wish you will come to my party next week.
9. I wish it stops raining now.
10. I wish you are my sister.
11. She wishes she is the most beautiful girl in the world.
12. I wish Miss Brown will come here and stay with us next week.
13. I wish I am at home with my family now.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu được chỉnh sửa đúng:

1. She **wishes** she could speak English well.
2. I wish it **didn't rain** now.
3. I wish I **were** a doctor to save people. (hoặc "I wish I could be a doctor...")
4. I wish I had more time to look after my family.
5. He **wished** it didn’t rain yesterday.
6. I wish my father **would give** up smoking in the near future.
7. I wish I **had studied** very well last year.
8. I wish you **would** come to my party next week.
9. I wish it **would stop** raining now.
10. I wish you **were** my sister.
11. She wishes she **were** the most beautiful girl in the world.
12. I wish Miss Brown **would** come here and stay with us next week.
13. I wish I **were** at home with my family now.

Các lỗi chủ yếu liên quan đến cấu trúc câu "wish" và thì của động từ.
0
0
Đặng Mỹ Duyên
18/10 11:44:40
+5đ tặng
I wish I had more time to look after my family.
 
(Sửa "have" thành "had" để phù hợp với cấu trúc câu ước về hiện tại).
He wishes it hadn't rained yesterday.
 
(Sửa "didn't train" thành "hadn't rained" để diễn tả mong muốn về quá khứ).
I wish my father would give up smoking in the near future.
 
(Sửa "gives" thành "would give" vì dùng "wish" với tương lai phải dùng "would").
I wish I had studied very well last year.
 
(Sửa "studied" thành "had studied" để diễn tả mong muốn về quá khứ).
I wish you would come to my party next week.
 
(Sửa "will come" thành "would come" vì "wish" trong tương lai cần dùng "would").
I wish it would stop raining now.
 
(Sửa "stops" thành "would stop" vì diễn tả mong muốn ở hiện tại với việc chưa xảy ra).
I wish you were my sister.
 
(Sửa "are" thành "were" để phù hợp với cấu trúc câu ước về hiện tại).
She wishes she were the most beautiful girl in the world.
 
(Sửa "is" thành "were" để diễn tả mong muốn không có thật trong hiện tại).
I wish Miss Brown would come here and stay with us next week.
 
(Sửa "will come" thành "would come" vì dùng câu ước với tương lai).
I wish I were at home with my family now.
 
(Sửa "am" thành "were" để diễn tả mong muốn trong hiện tại

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
18/10 11:55:09
+4đ tặng

1. She wish she could speak English well. => Sửa: She wishes she could speak English well.

  • Giải thích: Sau chủ ngữ "she", động từ "wish" phải chia ở dạng số ít là "wishes".

2. I wish it didn't rained now. => Sửa: I wish it weren't raining now.

  • Giải thích: Trong câu ước hiện tại, động từ trong mệnh đề ước phải chia ở dạng quá khứ đơn.

3. I wish I was a doctor to save people. => Sửa: I wish I were a doctor to save people.

  • Giải thích: Trong câu ước hiện tại, động từ "be" phải chia là "were" cho tất cả các ngôi.

4. I wish I have more time to look after my family. => Sửa: I wish I had more time to look after my family.

  • Giải thích: Trong câu ước hiện tại, động từ trong mệnh đề ước phải chia ở dạng quá khứ đơn.

5. He wishes it didn't rain yesterday. => Sửa: He wishes it hadn't rained yesterday.

  • Giải thích: Trong câu ước quá khứ, động từ trong mệnh đề ước phải chia ở dạng quá khứ hoàn thành.

6. I wish my father gives up smoking in the near future. => Sửa: I wish my father would give up smoking in the near future.

  • Giải thích: Trong câu ước tương lai, động từ trong mệnh đề ước phải chia ở dạng would/could + V1.

7. I wish I studied very well last year. => Sửa: I wish I had studied very well last year.

  • Giải thích: Trong câu ước quá khứ, động từ trong mệnh đề ước phải chia ở dạng quá khứ hoàn thành.

8. I wish you will come to my party next week. => Sửa: I wish you would come to my party next week.

  • Giải thích: Trong câu ước tương lai, động từ trong mệnh đề ước phải chia ở dạng would/could + V1.

9. I wish it stops raining now. => Sửa: I wish it would stop raining now.

  • Giải thích: Trong câu ước tương lai, động từ trong mệnh đề ước phải chia ở dạng would/could + V1.

10. I wish you are my sister. => Sửa: I wish you were my sister.

  • Giải thích: Trong câu ước hiện tại, động từ "be" phải chia là "were" cho tất cả các ngôi.

11. She wishes she is the most beautiful girl in the world. => Sửa: She wishes she were the most beautiful girl in the world.

  • Giải thích: Trong câu ước hiện tại, động từ "be" phải chia là "were" cho tất cả các ngôi.

12. I wish Miss Brown will come here and stay with us next week. => Sửa: I wish Miss Brown would come here and stay with us next week.

  • Giải thích: Trong câu ước tương lai, động từ trong mệnh đề ước phải chia ở dạng would/could + V1.

13. I wish I am at home with my family now. => Sửa: I wish I were at home with my family now.

  • Giải thích: Trong câu ước hiện tại, động từ "be" phải chia là "were" cho tất cả các ngôi.
0
0
whynothnguyen
18/10 11:55:15
+3đ tặng
Chấm điểm giúp mình nha
  1. I wish it didn't rain now. (Should be "didn't rain")
  2. I wish I was a doctor to save people. (Should be "were")
  3. I wish I have more time to look after my family. (Should be "had")
  4. He wishes it didn't rain yesterday. (Should be "didn't rain")
  5. I wish my father gives up smoking in the near future. (Should be "gave up")
  6. I wish I studied very well last year. (Should be "studied")
  7. I wish you will come to my party next week. (Should be "would")
  8. I wish it stops raining now. (Should be "stopped")
  9. I wish you are my sister. (Should be "were")
  10. She wishes she is the most beautiful girl in the world. (Should be "were")
  11. I wish Miss Brown will come here and stay with us next week. (Should be "would")
  12. I wish I am at home with my family now. (Should be "were")

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư