Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho hai ví dụ về dấu chấm lửng

cho,2.dí,dụ,dấu,chấm,lửng
2 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dấu chấm lửng (...) thường được sử dụng trong văn viết để thể hiện sự bỏ lửng hoặc ngắt quãng trong suy nghĩ hoặc lời nói. Dưới đây là hai ví dụ về cách sử dụng dấu chấm lửng:

1. Khi bạn nói về một mối quan hệ không rõ ràng: "Chúng ta đã có những khoảnh khắc tuyệt vời bên nhau... nhưng có vẻ như mọi thứ đang dần thay đổi."

2. Khi bạn muốn nhấn mạnh điều gì đó mà không cần nói rõ: "Tôi đã nghe một điều thú vị về anh ấy... nhưng tôi không chắc có nên chia sẻ hay không."

Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc ví dụ khác, hãy cho tôi biết!
1
0
Ngọc
19/10 15:31:08
+5đ tặng

1. Cho:

  • Nghĩa:
    • Động từ: Đưa, tặng, ban cho ai cái gì.
    • Tiền tố: Thể hiện sự cho phép, sự chấp thuận.
  • Ví dụ:
    • Cho em một cái kẹo.
    • Cho phép tôi ra ngoài.
  • Dấu hiệu nhận biết: Thường đi kèm với các từ như "em", "con", "bạn", "tôi", "cái gì", "làm gì"...

2. Dí:

  • Nghĩa:
    • Động từ: Đâm, chọc nhẹ vào ai hoặc cái gì.
    • Tính từ: Gắn liền, khít chặt.
  • Ví dụ:
    • Anh ấy dí ngón tay vào tôi.
    • Cái áo này quá dí.
  • Dấu hiệu nhận biết: Thường dùng để diễn tả hành động đâm, chọc hoặc miêu tả sự vừa vặn.

3. Dụ:

  • Nghĩa:
    • Động từ: Lôi kéo, lừa gạt ai đó làm điều gì.
    • Danh từ: Mồi nhử.
  • Ví dụ:
    • Nó dụ tôi ăn hết cái bánh.
    • Cái cần câu này có một cái dụ rất bắt mắt.
  • Dấu hiệu nhận biết: Thường đi kèm với các từ như "ăn", "uống", "làm", "đi"...

4. Dấu:

  • Nghĩa:
    • Danh từ: Vết tích, vết ấn để lại.
    • Động từ: Để lại dấu vết.
  • Ví dụ:
    • Dấu chân trên cát.
    • Dấu vân tay.
  • Dấu hiệu nhận biết: Thường dùng để chỉ những thứ để lại bằng chứng, vết tích.

5. Chấm:

  • Nghĩa:
    • Danh từ: Dấu chấm câu.
    • Động từ: Đặt dấu chấm.
    • Tính từ: Rất nhỏ, rất ít.
  • Ví dụ:
    • Câu này cần một dấu chấm.
    • Chỉ còn một chấm mực trong lọ.
  • Dấu hiệu nhận biết: Thường dùng để chỉ dấu câu, hoặc miêu tả kích thước rất nhỏ.

6. Lửng:

  • Nghĩa:
    • Tính từ: Không chắc chắn, không rõ ràng.
    • Động từ: Treo lơ lửng.
  • Ví dụ:
    • Ý kiến của anh ấy rất lửng.
    • Cái đèn lồng treo lửng giữa không trung.
  • Dấu hiệu nhận biết: Thường dùng để miêu tả trạng thái không ổn định, không rõ ràng.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Minh Khuê
19/10 15:32:32
+4đ tặng
  1. Dấu chấm lửng thể hiện lời nói bỏ dở, ngập ngừng, ngắt quãng:

    • "Tôi thật sự không biết phải làm sao... có lẽ mọi thứ đã vượt quá tầm kiểm soát."
  2. Dấu chấm lửng làm giãn nhịp điệu của câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của một từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ, thường có sắc thái hài hước, châm biếm:

    • "Tôi cứ nghĩ anh ta sẽ nói điều gì đó thú vị... nhưng hóa ra chỉ là chuyện cũ rích!"

Trong cả hai ví dụ, dấu chấm lửng giúp tạo không khí ngập ngừng hoặc nhấn mạnh sự bất ngờ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Ngữ văn Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo