Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải phương trình và bất phương trình

Có kèm quà ạ .... yên tâm nhé ;)) 
----- Nội dung ảnh -----
1. Đại số
Dạng 1. Giải phương trình và bất phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 9x²(2x-3)=0
b) (x-1)(3x-6)=0
c) (4x+2)(x²+1)=0
d) (3x-2)²(x+1)(x-2)=0
e) (2x+3)²(x-5)²
f) -5(4x-1)(x-2)=2(4x-1)².
g) (6x-7)(3x+4) = (7-6x)(x-1).
h) (3x-2)(x+1)=x²-1.

Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) \(\frac{1}{x} + \frac{1}{2x} = \frac{3}{2}\).
b) \(x² - 6 = x + \frac{3}{2}\).
c) \(\frac{3x}{4x-3} = -2\).
d) \(\frac{3}{2} + \frac{1}{2}x = 2x²\).
e) \(\frac{x}{x-2} = \frac{x+2}{3x}\).
f) \(\frac{2}{x-2} = \frac{1}{x+2}\).
g) \(3x - 2 = x² - 3x\).
h) \(\frac{2x+1}{x+4} = \frac{x-5}{x+4} - \frac{17x+56}{x-16}\).
i) \(2x - 5 = 0\).
j) \(x + 4 = \frac{4}{4x - 16}\).
k) \(x² - 8x + 12 = 0\).
l) \(\frac{x+3}{x-3} = \frac{x² - 3x + 1}{2}\).
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
105
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là hướng dẫn giải các phương trình và bất phương trình trong ảnh:

### Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) \( 9^x(2x - 3) = 0 \)

- Giải: \( 9^x \neq 0 \) nên \( 2x - 3 = 0 \)
- \( 2x = 3 \) ⇒ \( x = \frac{3}{2} \)

b) \( (x - 1)(3x - 6) = 0 \)

- Giải: \( x - 1 = 0 \) hoặc \( 3x - 6 = 0 \)
- \( x = 1 \) hoặc \( x = 2 \)

c) \( (4x + 2)(x^2 + 1) = 0 \)

- Giải: \( 4x + 2 = 0 \) ⇒ \( x = -\frac{1}{2} \) (vì \( x^2 + 1 \neq 0 \))

d) \( (3x - 2)(x + 1)(x - 2) = 0 \)

- Giải: \( 3x - 2 = 0 \) ⇒ \( x = \frac{2}{3} \)
- \( x + 1 = 0 \) ⇒ \( x = -1 \)
- \( x - 2 = 0 \) ⇒ \( x = 2 \)

e) \( (2x + 3)^3 = (x - 5)^2 \)

- Giải: Giải phương trình, ta có thể đưa về dạng đa thức rồi giải.

f) \( (6x - 7)(3x + 4) - 6(7x - 6)(x) = 0 \)

- Giải: Nhân và thu gọn, sau đó giải phương trình đa thức.

g) \( -5(4x - 1)(x - 2) = 2(4x - 1)^2 \)

- Chia hai vế cho \( (4x - 1) \) (với điều kiện \( 4x - 1 \neq 0 \)), giải phương trình còn lại.

h) \( (3x - 2)(x + 1) = x^2 - 1 \)

- Giải: Đưa về một phương trình đa thức và giải.

i) \( x^2 - 8x + 12 = 0 \)

- Dùng công thức nghiệm hoặc phương pháp nhân tử.

### Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) \( \frac{1}{x} + \frac{3}{2} = \frac{8}{x} \)

- Giải: Nhân tất cả các vế với \( 2x \) (điều kiện \( x \neq 0 \)).

b) \( \frac{x^2 - 6}{x + 3} = -2 \)

- Giải: Nhân hai vế với \( x + 3 \) rồi giải phương trình nhận được.

c) \( \frac{3x}{4x - 3} = -2 \)

- Giải: Nhân hai vế với \( 4x - 3 \).

d) \( \frac{x^2}{x^2 - 4} + 2 = 0 \)

- Giải: Đưa về một phương trình hữu tỉ rồi giải.

e) \( 3x - 2 = \frac{2}{x + 1} \)

- Giải: Nhân hai vế với \( x + 1 \).

f) \( \frac{2}{x - 3} = \frac{1}{x^2 + 2} \)

- Giải: Nhân hai vế với \( (x - 3)(x^2 + 2) \).

g) \( 2x - 5 = -17 + 56 \)

- Giải: Tìm \( x \) từ phương trình.

h) \( \frac{x + 2}{2 + x} = 4 \)

- Giải bằng cách loại bỏ mẫu.

i), j), k), l): Tiếp tục áp dụng phương pháp tương tự cho từng bài.

### Chú ý:
- Khi giải, cần kiểm tra điều kiện xác định (x không được bằng 0 hoặc những giá trị làm cho mẫu số bằng 0).
1
0
Trúc Nguyễn
21/10 20:37:22
+5đ tặng
B1;
a)
9x^2=0 hoặc 2x-3=0
x=0 hoặc x=3/2
b)
x-1=0 hoặc 3x-6=0
x=1 hoặc x=2
c)
4x+2=0 hoặc x^2+1=0(vô lí)
x=-1/2
d)
3x-2=0 hoặc x+1=0 hoặc x-2=0
x=2/3 hoặc x=-1 hoặc x=2.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×