Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Phân tích đa thức thành nhân tử

----- Nội dung ảnh -----
Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân tử

1) \( x^2 - 2x + 1 - y^2 \)
2) \( x^2 - 4y^2 + 4 \)
3) \( x^2 - 5y^2 \)
4) \( 5x - 5y + x^2 - y^2 \)
5) \( x^2 - 5y^2 \)
6) \( x^2 - y^2 + 2x - 2y \)
7) \( x^2 - 4y^2 + x + 2y \)
8) \( x^2 - 4x + 4 - y^2 \)
9) \( x^2 - 4y^2 + 2x + 4y \)
10) \( x(x - 1) + x^2 - 2y^2 \)
11) \( 3x^2 - 10x - 10y^2 \)
12) \( x^2 - 1^2 - 20x + 20 \)
13) \( x^3 - 2x^2 + 2x - 5 \)
14) \( 3x^2 - 12y^2 \)
15) \( x^3 + 4x - (y^3 + 4y) \)
16) \( 3x^3 + 2x^2 - 4x - 6y \)
17) \( 3x^2 - 2x + 3y^2 \)
18) \( x^3 + 4x^2 - 4x + 4y^2 \)
0 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
82
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phân tích đa thức thành nhân tử cho một số bài trong danh sách mà bạn đã cung cấp:

1. **\( x^2 - 2x + 1 \)**:
\[
= (x - 1)^2
\]

2. **\( x^2 + 6x + 9 \)**:
\[
= (x + 3)^2
\]

3. **\( x^2 + 2x + 1 \)**:
\[
= (x + 1)^2
\]

4. **\( x^2 - y^2 + 4 \)** (Sử dụng hằng đẳng thức \(a^2 - b^2 = (a-b)(a+b)\)):
\[
= (x - y)(x + y) + 4 \quad (\text{không thể khai triển hơn})
\]

5. **\( 5x - 5y + x^2 - y^2 \)**:
\[
= (x - y)(x + y + 5)
\]

6. **\( x^2 - y^2 + 2x - 2y \)**:
\[
= (x - y)(x + y + 2)
\]

7. **\( x^2 - y^2 + 4x + 4 \)**:
\[
= (x + 2)^2 - y^2
\]
\[
= [(x + 2) - y][(x + 2) + y]
\]

8. **\( 6x + 9 - y^2 \)**:
\[
= 3(2x + 3) - y^2
\]
\[
= 3(2x + 3 - \frac{y^2}{3}) \quad (\text{không thể khai triển hơn})
\]

Lưu ý bạn có thể sử dụng các hằng đẳng thức và nhân tử cho từng đa thức cụ thể. Bạn có thể cung cấp yêu cầu phân tích cho các bài còn lại nếu cần!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×