LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho 4,8 gam Magnesium tác dụng hoàn toàn với 19,6 g sulfuric acid thu được Magnesium sulfate và 0,4 g hydrogen

----- Nội dung ảnh -----
```
b. Tính khối lượng của oxygen đã phản ứng.

BT 3: Cho 4,8 gam Magnesium tác dụng hoàn toàn với 19,6g sulfuric acid thu được Magnesium sulfate và 0,4g hydrogen.
a. Viết phương trình chất rắn và phương trình bảo toàn khối lượng của các chất trong phản ứng
b. Tính khối lượng của Magnesium sulfate tạo thành sau phản ứng

V. Viết và cân bằng PTHH:
1. Phosphorus (P) + khí Oxygen (O2) → Phosphorus (V)oxide (P2O5)
2. Khí hydrogen (H2) + oxide sắt từ (Fe2O4) → Sắt (Fe) + Nước (H2O)
3. Calcium carbonate (CaCO3) + hydrochloric acid (HCl) → Calcium chloride (CaCl2) + Nước (H2O) + khí carbonic (CO2)
4. Zinc (Zn) + oxygen (O2) → Zinc oxide (ZnO)
5. Barium chloride (BaCl2) + Sodium sulfate (Na2SO4) → Barium sulfate (BaSO4) + Sodium chloride (NaCl)
6. Copper (Cu) + oxygen (O2) → Copper (II) oxide (CuO)
7. Magnesium carbonate (K2CO3) + calcium hydroxide (Ca(OH)2) → calcium carbonate (CaCO3) + magnesium hydroxide (Mg(OH)2)
8. Magnesium (Mg) + oxygen (O2) → magnesium oxide (MgO)
9. Sodium carbonate (Na2CO3) + calcium hydroxide (Ca(OH)2) → calcium carbonate (CaCO3) + sodium hydroxide (NaOH)
10. Aluminium (Al) + Hydrochloric acid (HCl) → Aluminium chloride (AlCl3)
```
1 trả lời
Hỏi chi tiết
42
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, ta làm theo từng bước sau:

### a. Viết phương trình phản ứng

1. Phương trình phản ứng giữa Magnesium và sulfuric acid:

\[
\text{Mg} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{MgSO}_4 + \text{H}_2
\]

### b. Tính khối lượng Magnesium sulfate tạo thành

1. **Tính số mol của Magnesium (Mg) và sulfuric acid (H₂SO₄)**:

- Đối với Magnesium:
- Khối lượng mol của Mg = 24 g/mol
- Số mol của Mg = \( \frac{4,8 \text{ g}}{24 \text{ g/mol}} = 0,2 \text{ mol} \)

- Đối với sulfuric acid:
- Khối lượng mol của H₂SO₄ = 98 g/mol
- Số mol của H₂SO₄ = \( \frac{19,6 \text{ g}}{98 \text{ g/mol}} = 0,2 \text{ mol} \)

2. **Phản ứng xảy ra hoàn toàn**:
- Từ phương trình, 1 mol Mg tác dụng với 1 mol H₂SO₄ để tạo ra 1 mol MgSO₄. Với 0,2 mol Mg và H₂SO₄, ta sẽ nhận được 0,2 mol MgSO₄.

3. **Tính khối lượng của Magnesium sulfate (MgSO₄)**:
- Khối lượng mol của MgSO₄ = 24 (Mg) + 32 (S) + 4 × 16 (O) = 120 g/mol
- Khối lượng của MgSO₄ = số mol × khối lượng mol = \( 0,2 \text{ mol} \times 120 \text{ g/mol} = 24 \text{ g} \)

### Kết quả

- Khối lượng Magnesium sulfate tạo thành là 24 g.
1
0
27/10 20:51:08
+5đ tặng
Bài tập 3: Phản ứng hóa học
a. Phương trình chữ và phương trình bảo toàn khối lượng:
  • Phương trình chữ: Magnesium + Sulfuric acid → Magnesium sulfate + Hydrogen

  • Phương trình bảo toàn khối lượng: m(Mg) + m(H₂SO₄) = m(MgSO₄) + m(H₂)

b. Tính khối lượng Magnesium sulfate:
  • Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: m(MgSO₄) = m(Mg) + m(H₂SO₄) - m(H₂) = 4,8g + 19,6g - 0,4g = 24g

Vậy khối lượng Magnesium sulfate tạo thành sau phản ứng là 24g.

V. Viết và cân bằng PTHH:
  1. 4P + 5O₂ → 2P₂O₅
  2. 4H₂ + Fe₃O₄ → 3Fe + 4H₂O
  3. CaCO₃ + 2HCl → CaCl₂ + H₂O + CO₂
  4. 2Zn + O₂ → 2ZnO
  5. BaCl₂ + Na₂SO₄ → BaSO₄ + 2NaCl
  6. 2Cu + O₂ → 2CuO
  7. K₂CO₃ + Ca(OH)₂ → CaCO₃ + 2KOH (Lưu ý: Phản ứng này tạo ra Kali hydroxide, không phải Magnesium hydroxide)
  8. 2Mg + O₂ → 2MgO
  9. Na₂CO₃ + Ca(OH)₂ → CaCO₃ + 2NaOH
  10. 2Al + 6HCl → 2AlCl₃ + 3H₂

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư