Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the correct form of the words

1 trả lời
Hỏi chi tiết
26
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the words:

1. Joanne wants to become a **scientist** in the future. (science)
2. Many rural areas in Viet Nam have been **urbanized** in the last few years. (urban)
3. The book was so **interesting** that we didn’t want to read it. (interest)
4. There are a lot of **contestants** in the competition. (contest)
5. Linda’s **absence** made the party less exciting. (absent)
6. He didn’t win the championship, so he felt very **hopeless**. (hope)
7. Because of his **laziness** they failed the exam. (lazy)
8. Vinamilk company has served customers a lot of **produces** recently. (produce)
9. Tet holiday is one of the most important **celebrations** for Vietnamese people. (celebrate)
10. Laura loves all of Vietnamese dishes, **specializing** in Nem. (special)
1
0
Amelinda
27/10 23:24:52
+5đ tặng

1. Joanne wants to become a scientist in the future. (science)

  • Giải thích: "Scientist" nghĩa là nhà khoa học. Câu này có nghĩa là Joanne muốn trở thành nhà khoa học trong tương lai.

2. Many rural areas in Vietnam have been urbanized in the last few years. (urban)

  • Giải thích: "Urbanized" nghĩa là đô thị hóa. Câu này có nghĩa là nhiều vùng nông thôn ở Việt Nam đã trở nên đô thị hóa trong vài năm gần đây.

3. The book was so interesting that we didn't want to read it. (interest)

  • Sửa lỗi: Câu này có lỗi về ngữ pháp. Phải sửa thành: "The book was so interesting that we didn't want to stop reading it." Giải thích: "Interesting" nghĩa là thú vị. Câu đã sửa có nghĩa là cuốn sách quá thú vị đến nỗi chúng tôi không muốn ngừng đọc nó.

4. There are a lot of contestants in the competition. (contest)

  • Giải thích: "Contestants" nghĩa là thí sinh. Câu này có nghĩa là có rất nhiều thí sinh tham gia cuộc thi.

5. Linda's absence made the party less exciting. (absent)

  • Giải thích: "Absence" nghĩa là sự vắng mặt. Câu này có nghĩa là sự vắng mặt của Linda khiến bữa tiệc kém vui hơn.

6. He didn't win the championship so he felt very hopeless. (hope)

  • Giải thích: "Hopeless" nghĩa là tuyệt vọng. Câu này có nghĩa là anh ấy không giành được chức vô địch nên cảm thấy rất tuyệt vọng.

7. Because of his laziness, they failed the exam. (lazy)

  • Giải thích: "Laziness" nghĩa là sự lười biếng. Câu này có nghĩa là vì sự lười biếng của anh ấy mà cả nhóm đã trượt bài kiểm tra.

8. Vinamilk company has served customers a lot of products recently. (produce)

  • Giải thích: "Products" nghĩa là sản phẩm. Câu này có nghĩa là công ty Vinamilk đã cung cấp cho khách hàng rất nhiều sản phẩm gần đây.

9. Tet holiday is one of the most important celebrations for Vietnamese people. (celebrate)

  • Giải thích: "Celebrations" nghĩa là lễ kỷ niệm. Câu này có nghĩa là Tết là một trong những lễ kỷ niệm quan trọng nhất đối với người Việt Nam.

10. Laura loves all of Vietnamese dishes, especially Nem. (special)

  • Giải thích: "Especially" nghĩa là đặc biệt. Câu này có nghĩa là Laura yêu tất cả các món ăn Việt Nam, đặc biệt là nem.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư