Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best conjunction to complete the compound sentences

mn giúp mik với ạ
----- Nội dung ảnh -----
Exercise 3: Choose the best conjunction to complete the compound sentences.

1. The police have sold the car in auction, ___ no one came to take it. (but/ so/ for)
2. Whale Festival is the biggest festival of the fishermen, ___ it is common. (or/ but/ so)
3. The discussion was not exciting, ___ it was informative. (or/ so/ nor)
4. It may rain tomorrow, ___ we are going home in any case. (but/ nor/ and)
5. The staff in our company can dine out, ___ they can order in. (so/ or/ for)
6. Dorothy works ten hours a day, ___ he has time to volunteer at a charity. (yet/ and/ nor)
7. The injured man was incapable of walking, ___ he had to be carried. (but/ and/ so)
8. She looks shy and skinny, ___ she is a karate athlete. (or/ yet/ and)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best conjunctions to complete the compound sentences:

1. The police have sold the car in auction, **but** no one came to take it.
2. Whale Festival is the biggest festival of the fishermen, **and** it is common.
3. The discussion was not exciting, **nor** was it informative.
4. It may rain tomorrow, **so** we are going home in any case.
5. The staff in our company can dine out, **or** they can order in.
6. Dorothy works ten hours a day, **yet** she has time to volunteer at a charity.
7. The injured man was incapable of walking, **so** he had to be carried.
8. She looks shy and skinny, **yet** she is a karate athlete.
1
0
Ngọc
02/11 18:52:28
+5đ tặng
  1. so
  2. so
  3. but
  4. but
  5. or
  6. yet
  7. so
  8. yet







 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
02/11 18:53:34
+4đ tặng

Giải chi tiết:

  1. The police have sold the car in auction, no one came to take it.

    • Chọn: but (nhưng)
    • Giải thích: Hai vế câu mang ý nghĩa trái ngược nhau.
  2. Whale Festival is the biggest festival of the fishermen, it is common.

    • Chọn: and (và)
    • Giải thích: Hai vế câu cùng nói về lễ hội cá voi.
  3. The discussion was not exciting, was it informative.

    • Chọn: nor (cũng không)
    • Giải thích: Cả hai vế câu đều mang tính phủ định.
  4. It may rain tomorrow, we are going home in any case.

    • Chọn: but (nhưng)
    • Giải thích: Mặc dù có thể trời mưa nhưng họ vẫn sẽ về nhà.
  5. The staff in our company can dine out, they can order in.

    • Chọn: or (hoặc)
    • Giải thích: Đây là hai lựa chọn cho nhân viên.
  6. Dorothy works ten hours a day, he has time to volunteer at a charity.

    • Chọn: yet (nhưng)
    • Giải thích: Mặc dù làm việc nhiều giờ nhưng cô ấy vẫn dành thời gian làm từ thiện.
  7. The injured man was incapable of walking, he had to be carried.

    • Chọn: so (vì vậy)
    • Giải thích: Vì người đàn ông bị thương nên không thể đi bộ.
  8. She looks shy and skinny, she is a karate athlete.

    • Chọn: yet (nhưng)
    • Giải thích: Hai vẻ bề ngoài và khả năng của cô ấy trái ngược nhau.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư