LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Giải phương trình

giải phương trình
----- Nội dung ảnh -----
BTVN
1. Giải pt.
a) \( x^3 - 12x + 16 = 0 \)
b) \( x^4 - 15x^2 = -56 \)
c) \( 2x^4 + 3x^3 - 16x^2 + 3x + 2 = 0 \)
d) \( (x + 3)^4 + (x + 5)^4 = 16 \)
e) \( (x + 5)(2x + 12)(2x + 20)(x + 12) = 3x^2 \)
0 trả lời
Hỏi chi tiết
26
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình trong bài tập này, ta sẽ đi từng bài một.

### a) \( x^3 - 12x + 16 = 0 \)

Phương trình có thể được giải bằng cách thử các giá trị cho \( x \) hoặc sử dụng phương pháp phân tích. Sau khi thử các giá trị:
- Khi \( x = 2 \): \( 2^3 - 12 \cdot 2 + 16 = 0 \), vậy \( x = 2 \) là một nghiệm.

Sử dụng phép chia số học để chia \( x^3 - 12x + 16 \) cho \( x - 2 \):
- Kết quả sẽ cho ta được các nghiệm còn lại.

### b) \( x^4 - 15x^2 = -56 \)

Chuyển phương trình về dạng chuẩn:
\[ x^4 - 15x^2 + 56 = 0 \]

Đặt \( y = x^2 \):
\[ y^2 - 15y + 56 = 0 \]

Sử dụng công thức nghiệm:
\[ y = \frac{15 \pm \sqrt{15^2 - 4 \cdot 1 \cdot 56}}{2 \cdot 1} = \frac{15 \pm \sqrt{225 - 224}}{2} = \frac{15 \pm 1}{2} \]

Giải ra:
- \( y_1 = 8 \) và \( y_2 = 7 \)

Trở lại với \( x \):
- \( x = \pm \sqrt{8} = \pm 2\sqrt{2} \)
- \( x = \pm \sqrt{7} \)

### c) \( 2x^4 + 3x^3 - 16x^2 + 3x + 2 = 0 \)

Sử dụng phương pháp thử hoặc công thức nghiệm để tìm các nghiệm:
- Có thể sử dụng tính toán với số thực hoặc số phức để giải phương trình bậc cao này.

### d) \( (x + 3)^4 + (x + 5)^4 = 16 \)

Đặt:
- \( a = (x + 3)^2 \)
- \( b = (x + 5)^2 \)

Ta sẽ sử dụng các phương pháp đại số để giải phương trình.

### e) \( (x + 5)(x + 12)(x + 20)(x + 12) = 3x^2 \)

Mở rộng các khai triển và đưa về dạng chuẩn để tìm nghiệm cho phương trình.

---

Mỗi phương trình có thể giải ra theo từng bước như trên. Bạn có muốn tôi đi sâu vào một phương trình nào đó không?

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư