LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính bằng cách hợp lí nhất:

d) 5. 125. 2. 41. 8
Bài 2. Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 38. 63+37.38
c) 35.34 +35.38+ 65.75 +65.45
e) 36.28+ 36.82 + 64.69 + 64.41
Bài 3. Thực hiện phép tính:
a) 3.52-16:22;
c) 23.17-23.14;
Bài 4. Thực hiện phép tính:
a)8.52-189:32
c) 2020-45-(6-
-[45-(6-1)2]+20190
Dạng 2. Tìm x
3
e) 25. 7. 10.4
f) 4.36.25.50
b) 12.53+53. 172-53.84
d) 39.8+ 60.2 +21.8
b) 15.141+59.15;
d) 20-[30-(5-1)²].
b)200:[117-(23-6)]
d) 476 (5. [409 - (8.3-21)2]-1724}
Phương pháp giải: Dựa vào quan hệ phép tính, tính chất chia hết, định nghĩa lũy thừa để làm bài
Bài 5. Tìm x biết :
a)x+37=50
c) (2+x):5 6
Bài 6. Tìm x ∈ N biết
a) (x-15).15 0
c) (x-5)(x-7)=0
Bài 7. Tìm x EN biết:
a) (x-15)-75=0
c) x-105:21 =15
Bài 8. Tìm x ∈N biết:
a) x3 = 27
d) (2x-3)² = 9
Bài 9. Tìm x ∈N biết:
a) 84:x, 180x và x26
c) x:12 và x <60
Dạng 3. Toán có lời văn
b) 2.x-3=11
d) 2+x: 5=6
b) 32 (x-10)=32
d) (x-35).35 35
b) 575-(6x +70)=445
d) (x - 105):21 = 15
c) (x-2)² = 16
b) (2x-1)=8
e) 2x + 5 = 34: 32
f) (3x-24).7³ = 2.74
b) x:28, x:56; x:70 và 500 < x < 600.
Loại 1: Phương pháp giải: Phân tích đề bài để đưa về việc tìm ƯC hay UCLN của hai hay
nhiều số.
Bài 10. Một lớp học có 24 HS nam và 18 HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ được
chia đều vào các tổ?
Bài 11. Tổ 1 của lớp 6B được nhận phần thưởng của cô giáo chủ nhiệm và mỗi em được nhận phần thưởng
như nhau. Cô giáo chủ nhiệm đã chia hết 54 quyển vở và 45 bút bi. Hỏi số học sinh tổ 1 của lớp 6B là bao
nhiêu? Biết mỗi tổ của lớp có số học sinh nhiều hơn 3.
Bài 12. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần thưởng
như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó
mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh?
Bài 13. Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu tu
sao cho số bị đỏ và bị vàng được chia đều vào các túi? Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và viên bị vàng
Bài 14. Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp thành hàng dọc để diễ
hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khi
đều không có ai lẻ hàng? Khi đó ở mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?
1 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the solutions for the mathematical problems you provided.

### Bài 1: Tính bằng cách hợp lí nhất
**d)** \( 5 \times 125 \times 2 \times 41 \times 8 \)
Kết quả: \( 5 \times 2 \times 8 = 80 \) và \( 125 \times 41 = 5125 \).
Tổng thể: \( 80 \times 5125 = 410000 \) (Bạn có thể tính lại cho chính xác).

### Bài 2: Tính bằng cách hợp lí nhất
**a)** \( 38 \times 63 + 37 \times 38 \)
Áp dụng phân phối: \( 38 \times (63 + 37) = 38 \times 100 = 3800 \).

**c)** \( 35 \times 34 + 35 \times 38 + 65 \times 75 + 65 \times 45 \)
Sử dụng quy tắc phân phối:
\( 35 \times (34 + 38) + 65 \times (75 + 45) = 35 \times 72 + 65 \times 120 \).
Tính kết quả: \( 35 \times 72 + 65 \times 120 = 2520 + 7800 = 10320 \).

**e)** \( 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 \)
Sắp xếp: \( (36.28 + 36.82) + (64.69 + 64.41) \approx 73.1 + 129.1 = 202.2 \).

### Bài 3: Thực hiện phép tính
**a)** \( 3.52 - 16 : 22 \)
Kết quả: \( 3.52 - 0.727 = 2.793 \).

**c)** \( 23.17 - 23.14 \)
Kết quả: \( 0.03 \).

### Bài 4: Thực hiện phép tính
**a)** \( 8.52 - 189 : 32 \)
Tính \( 189 : 32 \approx 5.906 \), nên \( 8.52 - 5.906 = 2.614 \).

**c)** \( 2020 - 45 - [45 - (6 - 1)²] + 20190 \)
Giải từng phần: \( 45 - 25 = 20 \)
Kết quả là \( 2020 - 45 - 20 + 20190 = 21745 \).

### Dạng 2: Tìm x
**Bài 5: Tìm x biết**
**a)** \( x + 37 = 50 \) → \( x = 13 \).
**c)** \( (2 + x) : 5 = 6 \) → \( 2 + x = 30 \) → \( x = 28 \).

### Bài 6: Tìm x ∈ N biết
**a)** \( (x - 15) \cdot 15 = 0 \) → \( x = 15 \).
**c)** \( (x - 5)(x - 7) = 0 \) → \( x = 5 \) hoặc \( x = 7 \).

### Bài 7: Tìm x ∈ N biết
**a)** \( (x - 15) - 75 = 0 \) → \( x = 90 \).
**c)** \( x - 105 : 21 = 15 \) → \( x - 105 = 315 \) → \( x = 420 \).

### Bài 8: Tìm x ∈ N biết
**a)** \( x^3 = 27 \) → \( x = 3 \).
**d)** \( (2x - 3)^2 = 9 \) → \( 2x - 3 = 3 \) hoặc \( 2x - 3 = -3 \) → \( x = 3 \) hoặc \( x = 0 \).

### Bài 9: Tìm x ∈ N biết
**a)** \( 84 : x = 180x \) → Tìm x sao cho \( 84 = 180x^2 \).
**c)** \( x : 12 < 60 \) → \( x < 720 \).

### Dạng 3: Toán có lời văn
**Bài 10**: Chia số học sinh vào tổ sao cho đều.
Số cách chia: Tinh \( ƯC của 24 và 18 = 6 \).

**Bài 11**: Tìm số học sinh trong tổ có tổng mỗi em đều nhau: \( ƯC của 54 và 45 = 9 \). ⇒ Số học sinh: \( 9 + 3 = 12 \).

**Bài 12**: Tìm phần thưởng tối đa: \( ƯC của 24, 48, 36 = 12 \).

**Bài 13**: Tìm số túi: \( ƯC của 42 và 30 = 6 \). ⇒ Mỗi túi có: \( 42/6 = 7 \) viên đỏ và \( 30/6 = 5 \) viên vàng.

**Bài 14**: Tìm số hàng dọc: \( ƯC của 300, 276, 252 = 12 \). Mỗi khối có nhiều hàng ngang: \( 25, 23, 21 \).

Bạn có thể tự kiểm tra các phép tính trên để đảm bảo chính xác!
1
0
Ngọc
03/11 21:19:27
+5đ tặng
Bài 3:

a) 3³ * 5² - 16 : 2²
= 27 * 25 - 16 : 4
= 675 - 4
= 671

b) 15.141 + 59.15
= 15 * (141 + 59)
= 15 * 200
= 3000

c) 2³ * 17 - 2³ * 14
= 2³ * (17 - 14)
= 8 * 3
= 24

d) 20 - [30 - (5 - 1)²]
= 20 - [30 - 4²]
= 20 - [30 - 16]
= 20 - 14
= 6

Bài 4:

a) 8 * 5² - 189 : 3²
= 8 * 25 - 189 : 9
= 200 - 21
= 179

b) 200 : [117 - (23 - 6)]
= 200 : [117 - 17]
= 200 : 100
= 2

c) 2020 - [45 - (6 - 1)²] + 2019⁰
= 2020 - [45 - 5²] + 1
= 2020 - [45 - 25] + 1
= 2020 - 20 + 1
= 2001

d) 476 - {5.[409 - (8 * 3 - 21)²] - 1724}
= 476 - {5.[409 - (24 - 21)²] - 1724}
= 476 - {5.[409 - 3²] - 1724}
= 476 - {5.[409 - 9] - 1724}
= 476 - {5 * 400 - 1724}
= 476 - {2000 - 1724}
= 476 - 276
= 200

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư