Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

1. Good _____were the keys to the success of the 23th Sea Games. PREPARE2. We are _____ interested in AIDS. ESPECIAL3. Women have to keep their _____. GENTLE4. We all have our _____. WEAK5. His _____ makes him jobless. SHY6. Your answer is _____ right. EXACT7. Everyone admires her _____ to help the poor. READY8. Dick becomes _____ because of his laziness. JOB9. I put my book near the desk for _____. CONVENIENT10. She has one of the biggest stamp _____ in Britain. COLLECT

Câu 4: 

1. Good _____were the keys to the success of the 23th Sea Games. PREPARE

2. We are _____ interested in AIDS. ESPECIAL

3. Women have to keep their _____. GENTLE

4. We all have our _____. WEAK

5. His _____ makes him jobless. SHY

6. Your answer is _____ right. EXACT

7. Everyone admires her _____ to help the poor. READY

8. Dick becomes _____ because of his laziness. JOB

9. I put my book near the desk for _____. CONVENIENT

10. She has one of the biggest stamp _____ in Britain. COLLECT

2 trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences with the correct words filled in:

1. Good **preparations** were the keys to the success of the 23rd Sea Games. (PREPARE)
2. We are **especially** interested in AIDS. (ESPECIAL)
3. Women have to keep their **gentleness**. (GENTLE)
4. We all have our **weaknesses**. (WEAK)
5. His **shyness** makes him jobless. (SHY)
6. Your answer is **exactly** right. (EXACT)
7. Everyone admires her **readiness** to help the poor. (READY)
8. Dick becomes **jobless** because of his laziness. (JOB)
9. I put my book near the desk for **convenience**. (CONVENIENT)
10. She has one of the biggest stamp **collections** in Britain. (COLLECT)
2
0
+5đ tặng
  1. Good preparation was the key to the success of the 23rd Sea Games.
  2. We are especially interested in AIDS.
  3. Women have to keep their gentleness.
  4. We all have our weaknesses.
  5. His shyness makes him jobless.
  6. Your answer is exactly right.
  7. Everyone admires her readiness to help the poor.
  8. Dick becomes jobless because of his laziness.
  9. I put my book near the desk for convenience.
  10. She has one of the biggest stamp collections in Britain.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Ozzy TK
hôm qua
+4đ tặng
1
.
 preparations (n): sự chuẩn bị


 Tính từ good bổ nghĩa cho một danh từ (danh từ này ở dạng số nhiều vì tobe đằng sau là were)

2
.
 especially (adv): đặc biệt


 Trước tính từ interested là một trạng từ bổ nghĩa.

3
.
 gentleness (n): sự dịu dàng


 Sau tính từ sở hữu their là một danh từ.

4
.
 weakness (n): điểm yếu


 Sau tính từ sở hữu our là một danh từ.

5
.
 shyness (n): sự xấu hổ


 Sau tính từ sở hữu his là một danh từ.

6
.
 exactly (adv): chính xác


 Trước tính từ right là trạng từ bổ nghĩa.

7
.
 readiness (n): sự sẵn sàng


 Sau tính từ sở hữu her là một danh từ.

8
.
 jobless (adj): thất nghiệp


 Sau động từ tĩnh become là một tính từ

9
.
 convenience (n): sự tiện nghi, sự thuận tiện


 Sau giới từ for là danh từ.

10
.
 collection (n): bộ sưu tập


 Cụm danh từ stamp collection: bộ sưu tập tem.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư