----- Nội dung ảnh ----- ``` Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ. Khang tìm chiều dài cạnh BC. A. Tìm độ dài cạnh AC. B. Tìm độ dài cạnh AB. C. sinB = cosC. D. tanB = cotC. PHẦN II. TỰ LUẬN (70 điểm). Câu 1 (10 điểm). Giải các phương trình sau: 1. a) 3x – 4y = 2 b) (4x + 2) = 5 2. sin57° Giải các phương trình sau: a) 2x + 3y = 2 b) x + y = 2 Câu 2 (10 điểm). Giải các phương trình sau: 1. { x + y = 2 { 3x + 3y = 2 2. sin5° Giải các phương trình sau: a) 2x + 7 = 4 b) 20 + x = 7 ```
0 trả lời
13 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để giúp bạn với bài kiểm tra này, tôi sẽ cung cấp một số thông tin và hướng dẫn giải từng câu hỏi. **Câu 10:** - Bạn cần xem xét các định nghĩa liên quan đến các tỉ số lượng giác. - Một số mối quan hệ cơ bản giữa các tỉ số lượng giác là: - \( \tan A = \frac{\sin A}{\cos A} \) - \( \cot A = \frac{1}{\tan A} \) - Đáp án đúng có thể là: - **D. \( \tan B = \frac{1}{\cot C} \)** **Câu 11:** - Xem xét các tỉ số lượng giác đã cho và tìm mối liên hệ giữa chúng. - Đáp án có thể là: - **C. \( \cot 50^\circ = \tan 130^\circ \)** **Câu 12:** - Giá trị của \( \sin 30^\circ \) là \( \frac{1}{2} \), vì vậy bạn chọn: - **A. \( \frac{1}{2} \)** **Câu 13:** - Bạn cần giải phương trình 3.5x + 2y = 4√5x - 2y = 0. Tính toán và tìm \( a, b \) cho phương trình bậc nhất. **Câu 14:** - Giải hệ phương trình đã cho. Bạn có thể thay các hệ số vào để tìm giá trị \( x \) và \( y \). **Câu 15:** - Bắt đầu bằng việc giải bài toán với các phương trình như \( 4x - 2y = 5 \) và \( 8y - x^2 = 6 \). **Câu 17:** - Sử dụng định lý Pythagore hoặc các định lý hình học để tính độ dài cạnh AC. Nếu bạn cần giải chi tiết hơn cho từng câu hỏi hay vấn đề cụ thể nào, hãy cho tôi biết!