Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

87. My mother (always forget).......her umbrella at the supermarket.
88. What......you (do).........tonight?-I don't know. I (probably
stay)..
...home and watch TV.
89. .I hope I (become)..
..a singer one day.
90. They (visit)................me when they (come back)....
91. He (take part)............ .in an important meeting next Saturday.
92. A new supermarket (open)...............in this town in the future.
93. If he (not phone)......
94.
.us, we won't tell him the news.
He (stay)..... ...at home if it (rain)..
95. It's very cold here. You (close)..
....tomorrow.
.the window for me, please?
96. A: We've run out of sugar. B: Alright. I(go)......and buy some.
97. The flight to HCM city (leave)....Hanoi at 10 and (arrive)...there at 11.
98. She sometimes (watch)...
movies on Sunday.
99. Look! Our teacher (come)...... She (have)...............long hair.
100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
109.
110.
The children (like)....
Something (smell)......
to play in the park.
...good in the kitchen now.
Sunday, so I (not go)..
Thanh prefers (liste...to music to (watch)...............TV.
Tomorrow (be)
..to school.
The boys likes (play)...games but hate (do)... ..lesson.
Would you like (go).........now or shall we wait till the end?
We used (dream)...of a television set when we (be)...small.
Would you mind (show)......me how (send).......
.........an e-mail.
If it (rain)............ tomorrow, we won't go on a camping trip.
If the teacher (give)......us some homework, we have to stay home and
do it.
If her mother (return......home early, she can cook the meal for the
family.
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
30
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the verbs in parentheses:

87. My mother **always forgets** her umbrella at the supermarket.
88. What **are** you **doing** tonight? - I don't know. I **will probably stay** home and watch TV.
89. I hope I **become** a singer one day.
90. They **will visit** me when they **come back**.
91. He **is taking part** in an important meeting next Saturday.
92. A new supermarket **will open** in this town in the future.
93. If he **does not phone** us, we won't tell him the news.
94. He **will stay** at home if it **rains** tomorrow.
95. It’s very cold here. You **will close** the window for me, please?
96. A: We've run out of sugar. B: Alright. I **will go** and buy some.
97. The flight to HCM City **leaves** Hanoi at 10 and **arrives** there at 11.
98. She sometimes **watches** movies on Sunday.
99. Look! Our teacher **is coming**. She **has** long hair.
100. The children **like** to play in the park.
101. Something **smells** good in the kitchen now.
102. Tomorrow **is** Sunday, so I **am not going** to school.
103. Thanh prefers **to listen** to music to **watch** TV.
104. The boys **like** to play games but hate **doing** lessons.
105. Would you like **to go** now or shall we wait till the end?
106. We used **to dream** of a television set when we **were** small.
107. Would you mind **showing** me how **to send** an e-mail?
108. If it **rains** tomorrow, we won't go on a camping trip.
109. If the teacher **gives** us some homework, we have to stay home and do it.
110. If her mother **returns** home early, she can cook the meal for the family.

Feel free to ask if you need anything else!
1
0
Quỳnh Anh
15/11 22:05:39
 
87. My mother **always forgets** her umbrella at the supermarket.
   - Giải thích: "always" là trạng từ chỉ tần suất, nên động từ "forget" phải chia ở dạng số ít hiện tại "forgets".
 
88. What **are you doing** tonight? - I don't know. I **will probably stay** home and watch TV.
   - Giải thích: Câu hỏi về hành động trong tương lai gần nên dùng thì hiện tại tiếp diễn "are doing". Câu trả lời sử dụng "will" để diễn tả ý định trong tương lai.
 
89. I hope I **will become** a singer one day.
   - Giải thích: "hope" thường đi kèm với thì tương lai, nên dùng "will become".
 
90. They **will visit** me when they **come back**.
   - Giải thích: Hành động trong tương lai "will visit" và hành động xảy ra trong hiện tại "come back".
 
91. He **will take part** in an important meeting next Saturday.
   - Giải thích: Hành động sẽ xảy ra trong tương lai, nên dùng "will take part".
 
92. A new supermarket **will open** in this town in the future.
   - Giải thích: Dự đoán về một sự kiện trong tương lai, nên dùng "will open".
 
93. If he **does not phone** us, we won't tell him the news.
   - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, sử dụng "does not phone" cho mệnh đề điều kiện.
 
94. He **will stay** at home if it **rains**.
   - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, "will stay" cho mệnh đề chính và "rains" cho mệnh đề điều kiện.
 
95. It's very cold here. You **can close** the window for me, please?
   - Giải thích: Câu hỏi yêu cầu sự giúp đỡ, dùng "can" để diễn tả khả năng.
 
96. A: We've run out of sugar. B: Alright. I **will go** and buy some.
   - Giải thích: Hành động trong tương lai, nên dùng "will go".
 
97. The flight to HCM city **leaves** Hanoi at 10 and **arrives** there at 11.
   - Giải thích: Thời gian biểu thường dùng thì hiện tại đơn, nên dùng "leaves" và "arrives".
 
98. She sometimes **watches** movies on Sunday.
   - Giải thích: "sometimes" là trạng từ chỉ tần suất, nên động từ "watch" phải chia ở dạng số ít hiện tại "watches".
 
99. Look! Our teacher **is coming**. She **has** long hair.
   - Giải thích: "is coming" diễn tả hành động đang xảy ra và "has" là động từ to be cho trạng thái.
 
100. The children **like** to play in the park.
   - Giải thích: "like" là động từ chỉ sở thích, không cần chia.
 
101. Something **smells** good in the kitchen now.
   - Giải thích: "smells" là động từ chỉ trạng thái, dùng ở dạng số ít hiện tại.
 
102. It's Sunday, so I **am not going** to school.
   - Giải thích: Hành động không xảy ra trong hiện tại, nên dùng thì hiện tại tiếp diễn "am not going".
 
103. The boys **like** to play games but hate **doing** lessons.
   - Giải thích: "like" và "hate" không cần chia, "doing" là dạng gerund.
 
104. Would you like **to go** now or shall we wait till the end?
   - Giải thích: "would like" theo sau là động từ nguyên thể "to go".
 
105. We used **to dream** of a television set when we **were** small.
   - Giải thích: "used to" theo sau là động từ nguyên thể "to dream", "were" là quá khứ của "be".
 
106. Would you mind **showing** me how **to send** an e-mail?
   - Giải thích: "mind" theo sau là gerund "showing", "to send" là động từ nguyên thể.
 
107. If it **rains** tomorrow, we won't go on a camping trip.
   - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, "rains" cho mệnh đề điều kiện.
 
108. If the teacher **gives** us some homework, we have to stay home and do it.
   - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, "gives" cho mệnh đề điều kiện.
 
109. If her mother **returns** home early, she can cook the meal for the family.
   - Giải thích: Câu điều kiện loại 1, "returns" cho mệnh đề điều kiện.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×