LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho các tính từ sau phát triển thành

cho các tính từ sau phát triển thành : " nhỏ nhẹ ,  hùng vĩ, xinh xắn "
1 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là một số tính từ phát triển từ các tính từ bạn đã cho:

1. **Nhỏ nhẹ**:
- Nhỏ nhắn
- Nhỏ bé
- Nhỏ xinh
- Nhỏ nhẹ nhàng

2. **Hùng vĩ**:
- Hùng mạnh
- Hùng tráng
- Hùng dũng
- Hùng vĩ hoành tráng

3. **Xinh xắn**:
- Xinh đẹp
- Xinh tươi
- Xinh xắn dễ thương
- Xinh xắn rực rỡ

Bạn có thể kết hợp và sử dụng các tính từ này để mô tả một cách phong phú hơn!
2
1
Amelinda
hôm qua
+5đ tặng

Từ "nhỏ nhẹ":

  • Nghĩa gốc: Diễn tả kích thước nhỏ bé, âm thanh không lớn.
  • Nghĩa chuyển:
    • Tính cách: Khiêm tốn, dịu dàng, không phô trương.
      • Ví dụ: Giọng nói nhỏ nhẹ, tính cách nhỏ nhẹ dễ mến.
    • Hành động: Nhẹ nhàng, từ tốn, không mạnh bạo.
      • Ví dụ: Bước chân nhỏ nhẹ, chạm vào vật gì đó một cách nhỏ nhẹ.
    • Cảm xúc: Yêu thương, quan tâm một cách kín đáo, không phô trương.
      • Ví dụ: Lời nói nhỏ nhẹ an ủi, tình cảm nhỏ nhẹ dành cho nhau.
  • Các từ đồng nghĩa: Yếu ớt, khẽ khàng, dịu dàng, mềm mại...
  • Các từ trái nghĩa: Mạnh mẽ, lớn tiếng, hung hãn, thô bạo...

Từ "hùng vĩ":

  • Nghĩa gốc: Diễn tả quy mô lớn, đồ sộ, tráng lệ.
  • Nghĩa chuyển:
    • Cảnh vật: Phong cảnh rộng lớn, tráng lệ, hùng tráng.
      • Ví dụ: Phong cảnh núi rừng hùng vĩ, biển cả hùng vĩ.
    • Sự vật: Công trình kiến trúc đồ sộ, hoành tráng.
      • Ví dụ: Cung điện hùng vĩ, những tác phẩm nghệ thuật hùng vĩ.
    • Tình cảm: Cảm xúc mãnh liệt, sâu sắc, rộng lớn.
      • Ví dụ: Tình yêu hùng vĩ, lòng yêu nước hùng vĩ.
  • Các từ đồng nghĩa: Hoành tráng, tráng lệ, đồ sộ, hùng tráng...
  • Các từ trái nghĩa: Nhỏ bé, khiêm tốn, đơn sơ...

Từ "xinh xắn":

  • Nghĩa gốc: Diễn tả vẻ đẹp nhỏ nhắn, đáng yêu, dễ thương.
  • Nghĩa chuyển:
    • Con người: Gương mặt xinh xắn, dáng người nhỏ nhắn, đáng yêu.
      • Ví dụ: Cô bé có gương mặt xinh xắn, đôi mắt long lanh.
    • Vật: Đồ vật nhỏ nhắn, dễ thương, bắt mắt.
      • Ví dụ: Con búp bê xinh xắn, chiếc vòng tay xinh xắn.
  • Các từ đồng nghĩa: Dễ thương, đáng yêu, xinh đẹp, xinh tươi...
  • Các từ trái nghĩa: Xấu xí, xấu xí, xấu xa...

Cách phát triển các tính từ:

  • Kết hợp với danh từ:
    • Ví dụ: Giọng nói nhỏ nhẹ, đôi mắt long lanh xinh xắn, phong cảnh núi rừng hùng vĩ.
  • Kết hợp với động từ:
    • Ví dụ: Bước đi nhỏ nhẹ, đứng thẳng lưng oai vệ, nở nụ cười xinh xắn.
  • Kết hợp với trạng từ:
    • Ví dụ: Rất nhỏ nhẹ, vô cùng hùng vĩ, hết sức xinh xắn.
  • Sử dụng biện pháp tu từ:
    • Ví dụ: Giọng nói nhỏ nhẹ như làn gió xuân, đôi mắt long lanh như viên ngọc, vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.

Ví dụ về câu văn sử dụng các tính từ:

  • Cô bé ấy có đôi mắt long lanh xinh xắn và nụ cười tươi tắn.
  • Phong cảnh núi rừng hùng vĩ khiến tôi cảm thấy nhỏ bé và bình yên.
  • Giọng nói nhỏ nhẹ của mẹ luôn an ủi tôi mỗi khi bu

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Ngữ văn Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư