LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Xác định các thành phần câu và cho biết trật tự của chúng

BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƯƠNG V
Xác định các thành phần câu và cho biết trật tự của chúng
Xe đang lao qua quãng dốc.
Hai người lặng lẽ rẽ xuống một con đường nhỏ.
- Từ mê trái của đầu nhà kho nhỏ ra một bóng người.
– Trên sóng nhỏ ra những chiếc thuyền dài, mũi cao,
– Trời chiều, gió to thêm.
- Lâu lâu, ông cúi xuống, rút giấy ra ghi.
- Giữa hồi ấy, xảy ra việc không may cho tôi.
Bài tập 2
Er
Mat
3
дисл
oplod
The
2 trả lời
Hỏi chi tiết
17
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để xác định các thành phần câu và trật tự của chúng trong các câu đã cho, ta sẽ phân tích từng câu như sau:

1. **Xe đang lao qua quãng dốc.**
- **Chủ ngữ (CN)**: Xe
- **Động từ (VK)**: đang lao
- **Tân ngữ (TN)**: qua quãng dốc
- **Cấu trúc**: CN + VK + TN

2. **Hai người lặng lẽ rẽ xuống một con đường nhỏ.**
- **Chủ ngữ (CN)**: Hai người
- **Trạng từ (TT)**: lặng lẽ
- **Động từ (VK)**: rẽ
- **Tân ngữ (TN)**: xuống một con đường nhỏ
- **Cấu trúc**: CN + TT + VK + TN

3. **Từ mé trái của đầu nhà kho nhỏ ra một bóng người.**
- **Giới từ (GT)**: Từ
- **Chủ ngữ (CN)**: mé trái của đầu nhà kho nhỏ
- **Động từ (VK)**: ra
- **Tân ngữ (TN)**: một bóng người
- **Cấu trúc**: GT + CN + VK + TN

4. **Trên sóng nhỏ ra những chiếc thuyền dài, mũi cao.**
- **Giới từ (GT)**: Trên
- **Chủ ngữ (CN)**: sóng nhỏ
- **Động từ (VK)**: ra
- **Tân ngữ (TN)**: những chiếc thuyền dài, mũi cao
- **Cấu trúc**: GT + CN + VK + TN

5. **Trời chiều, gió to thêm.**
- **Chủ ngữ (CN)**: Trời chiều
- **Động từ (VK)**: to
- **Trạng từ (TT)**: thêm
- **Cấu trúc**: CN + VK + TT

6. **Lâu lâu, ông cúi xuống, rút giấy ra ghi.**
- **Trạng từ (TT)**: Lâu lâu
- **Chủ ngữ (CN)**: ông
- **Động từ (VK)**: cúi, rút
- **Tân ngữ (TN)**: giấy
- **Cấu trúc**: TT + CN + VK + TN

7. **Giữa hồi ấy, xảy ra việc không may cho tôi.**
- **Giới từ (GT)**: Giữa
- **Chủ ngữ (CN)**: hồi ấy
- **Động từ (VK)**: xảy ra
- **Tân ngữ (TN)**: việc không may cho tôi
- **Cấu trúc**: GT + CN + VK + TN

### Tóm tắt trật tự của các thành phần câu:
- **Chủ ngữ (CN)**
- **Động từ (VK)**
- **Tân ngữ (TN)**
- **Trạng từ (TT)**
- **Giới từ (GT)**

Hy vọng phân tích này hữu ích cho bạn!
2
0
+5đ tặng
  1. Xe đang lao qua quãng dốc.

    • Chủ ngữ (S): Xe
    • Vị ngữ (V): đang lao
    • Tân ngữ (O): qua quãng dốc
    • Trật tự: S + V + O
  2. Hai người lặng lẽ rẽ xuống một con đường nhỏ.

    • Chủ ngữ (S): Hai người
    • Vị ngữ (V): lặng lẽ rẽ
    • Tân ngữ (O): xuống một con đường nhỏ
    • Trật tự: S + V + O
  3. Từ mê trái của đầu nhà kho nhỏ ra một bóng người.

    • Chủ ngữ (S): một bóng người
    • Vị ngữ (V): ra
    • Từ đầu câu (P): Từ mê trái của đầu nhà kho nhỏ
    • Trật tự: P + V + S
  4. Trên sóng nhỏ ra những chiếc thuyền dài, mũi cao.

    • Chủ ngữ (S): những chiếc thuyền dài, mũi cao
    • Vị ngữ (V): ra
    • Từ đầu câu (P): Trên sóng nhỏ
    • Trật tự: P + V + S
  5. Trời chiều, gió to thêm.

    • Chủ ngữ (S): Trời chiều, gió to
    • Vị ngữ (V): thêm
    • Trật tự: S + V
  6. Lâu lâu, ông cúi xuống, rút giấy ra ghi.

    • Từ đầu câu (P): Lâu lâu
    • Chủ ngữ (S): ông
    • Vị ngữ (V): cúi xuống, rút giấy ra ghi
    • Trật tự: P + S + V
  7. Giữa hồi ấy, xảy ra việc không may cho tôi.

    • Từ đầu câu (P): Giữa hồi ấy
    • Vị ngữ (V): xảy ra
    • Chủ ngữ (S): việc không may
    • Tân ngữ (O): cho tôi
    • Trật tự: P + V + S + O

Trật tự thành phần câu trong tiếng Việt thường là: Chủ ngữ + Vị ngữ + Tân ngữ. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, các thành phần có thể được thay đổi tùy vào mục đích nhấn mạnh hoặc cấu trúc của câu.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
hôm qua
+4đ tặng
1. **Câu: "Xe đang lao qua quãng dốc."**
   - **Chủ ngữ (CN):** Xe
   - **Vị ngữ (VN):** đang lao qua quãng dốc
   - **Trật tự:** CN + VN
 
2. **Câu: "Hai người lặng lẽ rẽ xuống một con đường nhỏ."**
   - **Chủ ngữ (CN):** Hai người
   - **Vị ngữ (VN):** lặng lẽ rẽ xuống một con đường nhỏ
   - **Trật tự:** CN + VN
 
3. **Câu: "Từ mé trái của đầu nhà kho nhỏ ra một bóng người."**
   - **Trạng ngữ (TN):** Từ mé trái của đầu nhà kho nhỏ
   - **Vị ngữ (VN):** ra một bóng người
   - **Chủ ngữ (CN):** một bóng người
   - **Trật tự:** TN + VN (CN + VN)
 
4. **Câu: "Trên sóng nhỏ ra những chiếc thuyền dài, mũi cao,"**
   - **Trạng ngữ (TN):** Trên sóng nhỏ
   - **Vị ngữ (VN):** ra những chiếc thuyền dài, mũi cao
   - **Chủ ngữ (CN):** những chiếc thuyền dài, mũi cao
   - **Trật tự:** TN + VN (CN + VN)
 
5. **Câu: "Trời chiều, gió to thêm."**
   - **Trạng ngữ (TN):** Trời chiều
   - **Chủ ngữ (CN):** gió
   - **Vị ngữ (VN):** to thêm
   - **Trật tự:** TN + CN + VN
 
6. **Câu: "Lâu lâu, ông cúi xuống, rút giấy ra ghi."**
   - **Trạng ngữ (TN):** Lâu lâu
   - **Chủ ngữ (CN):** ông
   - **Vị ngữ (VN):** cúi xuống, rút giấy ra ghi
   - **Trật tự:** TN + CN + VN
 
7. **Câu: "Giữa hồi ấy, xảy ra việc không may cho tôi."**
   - **Trạng ngữ (TN):** Giữa hồi ấy
   - **Vị ngữ (VN):** xảy ra việc không may cho tôi
   - **Chủ ngữ (CN):** việc không may
   - **Trật tự:** TN + VN (CN + VN)
 
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Tiếng Việt Đại học mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư