LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences

----- Nội dung ảnh -----
II. Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
24. Her time at college was the most __________ period of her life. EVENT
25. The people who do this fighting thing are __________. DETEST
26. Couples strolled __________ along the beach. LEISURE
27. Residents are tired of the __________ caused by the construction work that has been ongoing for months. DISTURB
28. The __________ of the local people is bottomless. GENEROUS
29. A passing __________ stopped and gave her a lift to the nearby town. MOTOR
30. The relationship is a bit __________. He’s my mother’s cousin’s daughter’s child. COMPLICATE
31. You can __________ the software in several ways. CUSTOM
32. Why bother arguing about such an __________ amount of money? SIGNIFY
33. The discrimination between sons and daughters by parents is not __________. ACCEPT
34. Turn the knob in a __________ direction to open the door. CLOCK
35. He lived a simple life, with few __________, and never owned a home of his own. BELONG
2 trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the words in brackets to complete the sentences:

24. Her time at college was the most **eventful** period of her life. EVENT
25. The people who do this fighting are **detested**. DETEST
26. Couples strolled along the beach, enjoying their **leisure**. LEISURE
27. Residents are tired of the **disturbance** caused by the construction work that has been ongoing for months. DISTURB
28. The **generosity** of the local people is bottomless. GENEROUS
29. A passing **motorist** stopped and gave her a lift to the nearby town. MOTOR
30. The relationship is a bit **complicated**. He's my mother’s cousin’s daughter’s child. COMPLICATE
31. You can **customize** the software in several ways. CUSTOM
32. Why bother arguing about such an **insignificant** amount of money? SIGNIFY
33. The discrimination between sons and daughters by parents is not **acceptable**. ACCEPT
34. Turn the knob in a **clockwise** direction to open the door. CLOCK
35. He lived a simple life, with few **belongings**, and never owned a home of his own. BELONG
0
0
Quýt
4 giờ trước
+5đ tặng
  • Her time at college was the most eventful period of her life.
  • The people who do this fighting thing are detestable.
  • Couples strolled leisurely along the beach.
  • Residents are tired of the disturbance caused by the construction work that has been ongoing for months.
  • The generosity of the local people is bottomless.
  • A passing motorist stopped and gave her a lift to the nearby town.
  • The relationship is a bit complicated. He’s my mother’s cousin’s daughter’s child.
  • You can customize the software in several ways.
  • Why bother arguing about such an insignificant amount of money?
  • The discrimination between sons and daughters by parents is not acceptable.
  • Turn the knob in a clockwise direction to open the door.
  • He lived a simple life, with few belongings, and never owned a home of his own.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
4 giờ trước
+4đ tặng

Đáp án:

  1. Her time at college was the most eventful period of her life. (Thời gian ở đại học là khoảng thời gian nhiều sự kiện nhất trong cuộc đời cô ấy.)
  2. The people who do this fighting thing are detestable. (Những người làm việc đánh nhau này thật đáng ghét.)
  3. Couples strolled leisurely along the beach. (Các cặp đôi tản bộ thong thả dọc theo bãi biển.)
  4. Residents are tired of the disturbance caused by the construction work that has been ongoing for months. (Cư dân mệt mỏi vì sự làm phiền gây ra bởi công việc xây dựng đã diễn ra trong nhiều tháng.)
  5. The generosity of the local people is bottomless. (Sự hào phóng của người dân địa phương là vô tận.)
  6. A passing motorist stopped and gave her a lift to the nearby town. (Một người lái xe đi ngang qua đã dừng lại và cho cô ấy đi nhờ đến thị trấn gần đó.)
  7. The relationship is a bit complicated. He's my mother's cousin's daughter's child. (Mối quan hệ hơi phức tạp. Anh ấy là con của cô con gái của anh họ mẹ tôi.)
  8. You can customize the software in several ways. (Bạn có thể tùy chỉnh phần mềm theo nhiều cách.)
  9. Why bother arguing about such an insignificant amount of money? (Tại sao lại cãi nhau vì một số tiền nhỏ như vậy?)
  10. The discrimination between sons and daughters by parents is not acceptable. (Sự phân biệt đối xử giữa con trai và con gái của cha mẹ là không thể chấp nhận được.)
  11. Turn the knob in a clockwise direction to open the door. (Xoay núm theo chiều kim đồng hồ để mở cửa.)
  12. He lived a simple life, with few belongings, and never owned a home of his own. (Ông ấy sống một cuộc sống đơn giản, với ít đồ đạc và chưa bao giờ sở hữu một ngôi nhà riêng.)

Giải thích:

  • eventful: đầy sự kiện
  • detestable: đáng ghét
  • leisurely: thong thả
  • disturbance: sự làm phiền
  • generosity: sự hào phóng
  • motorist: người lái xe
  • complicated: phức tạp
  • customize: tùy chỉnh
  • insignificant: không đáng kể
  • acceptable: có thể chấp nhận được
  • clockwise: theo chiều kim đồng hồ
  • belongings: đồ đạc

Các dạng từ được sử dụng:

  • Danh từ: eventful, disturbance, generosity, motorist, belongings
  • Tính từ: detestable, leisurely, complicated, insignificant, acceptable
  • Trạng từ: clockwise

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư