11) Please ask them . . . . . . . . . . in this area.
a) don’t smoke
b) not smoking
c) to not smoke
d) not to smoke
12) Come and . . . . . . . . . . . . badminton, Nam!
a) do
b) make
c) take
d) play
13) Timson . . . . . . . . . . 13 films and I think her latest is the best.
a) made
b) had made
c) has made
d) was making
14) My birthday is . . . . . . . . . . February 2nd.
a) on
b) in
c) at
d) from
15) You should learn your lesson . . . . . . . . . .
a) careful
b) carefully
c) careless
d) carelessly
16) “The students went on a canoe trip yesterday.”
“I heard it was . . . . . . . . . . . . . . .”
a) excited
b) exciting
c) exciteful
d) an excitement
17) “Do you think your father will worry if we’re late?”
“Maybe we’d better . . . . . . . . . . . . . . him.”
a) call
b) be calling to
c) to call
d) will call
18) I said “Happy Birthday” before . . . . . . . . . . Lan a present.
a) give
b) will give
c) gave
d) giving
19) Tam . . . . . . . . . last night when the telephone . . . . . . . . . . .
a) slept-rang
b) slept-wasringing
c) was sleeping-rang
d) was sleeping-was ringing
20) “Would you like to go to the movie with me tonight?” “ - . . . . . . . . . . . . . . . . .”
a) Yes, please.
b) I’m sorry. I’d love to.
c) No, thanks.
d) Yes, I’d love to.
21) John doesn’t play tennis. David doesn’t play tennis.
a. Both John and David doesn’t play tennis.
b. Neither John nor David plays tennis.
c. Not either John or David plays tennis.
d. Not only John but also David doesn’t play tennis.
22) The coach said, “It’s time for you to go home, boys!”
a. The coach told the boys that it was time for you to go home.
b. The coach tells the boys that it was time for them to go home.
c. The coach told the boys that it is time for them to go home.
d. The coach told the boys that it was time for them to go home.
23) _____ the old man spoke very slowly and clearly, I couldn’t understand him at all.
a. If
b. Because
c. Since
d. Although
24) She started learning English ten years ago.
a) She has not learnt English before.
b) She has started learning English for ten years.
c) She has learnt English for ten years.
d) She has learnt English since ten years.
25) They spent a lot of money on food and clothes.
a) A lot of money was spent on food and clothes.
b) A lot of money were spent on food and clothes.
c) A lot of money on food and clothes were spent.
d) A lot of money on food and clothes was spent.
26) There is a detective film _____ at the Thang Long Theater.
a) on
b) in
c) inside
d) outside
27) She got used to _______ her bike.
a) ride
b) riding
c) rode
d) rides
28) You need a good pair of paddles to play _____.
a) tennis
b) football
c) table tennis
d) badminton
29) Ha Long Bay is a _________.
a) World Natural Heritage.
b) Natural World Heritage.
c) World Cultural Heritage.
d) Cultural World Heritage.
30) A(n) ______ can take a patient to hospital quickly.
a) emergency
b) bleeding
c) wound
d) ambulance
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
11) d) not to smoke
→ Cấu trúc đúng là ask somebody not to do something (yêu cầu ai đó không làm gì).
12) d) play
→ Với từ badminton, chúng ta sử dụng động từ play.
13) c) has made
→ Đây là thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect), diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại.
14) a) on
→ Cụm từ chỉ ngày tháng (ví dụ: February 2nd) dùng giới từ on.
15) b) carefully
→ Cần trạng từ (carefully) để bổ nghĩa cho động từ learn.
16) b) exciting
→ Chúng ta dùng tính từ đuôi -ing để mô tả tính chất của sự vật, sự việc.
17) a) call
→ Câu này sử dụng động từ nguyên thể call.
18) d) giving
→ Sau giới từ before, chúng ta sử dụng động từ ở dạng V-ing (giving).
19) c) was sleeping-rang
→ Đây là câu kết hợp thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) và quá khứ đơn (Past Simple).
20) d) Yes, I’d love to.
→ Câu trả lời lịch sự khi chấp nhận lời mời.
21) b) Neither John nor David plays tennis.
→ Cấu trúc Neither...nor... dùng để nói không ai trong số hai người thực hiện hành động, động từ chia số ít.
22) d) The coach told the boys that it was time for them to go home.
→ Tường thuật lại lời nói ở thì quá khứ, đại từ you được đổi thành them.
23) d) Although
→ Although dùng để nối hai mệnh đề mang nghĩa trái ngược.
24) c) She has learnt English for ten years.
→ Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
25) a) A lot of money was spent on food and clothes.
→ Câu bị động với chủ ngữ a lot of money (số ít), động từ chia ở dạng số ít (was spent).
26) a) on
→ Với cụm từ a film on at the theater, giới từ đúng là on.
27) b) riding
→ Sau get used to, động từ ở dạng V-ing (riding).
28) c) table tennis
→ Paddles (vợt) là dụng cụ chơi table tennis.
29) a) World Natural Heritage.
→ Ha Long Bay là Di sản thiên nhiên thế giới (World Natural Heritage).
30) d) ambulance
→ Ambulance là phương tiện đưa bệnh nhân đến bệnh viện.
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |