Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trong CSDL, tính bảo mật có nghĩa là

Câu 37: Trong CSDL, tính bảo mật có nghĩa là:
A. Chỉ có một người được phép xem dữ liệu.
B. Mọi người đều có quyền truy cập dữ liệu.
C. Dữ liệu được bảo vệ khỏi truy cập trái phép và sửa đổi không hợp lệ.
D. Dữ liệu không bao giờ được thay đổi
Câu 38: Đâu là ví dụ về CSDL trong thực tế?
A. Một tập hợp các video được lưu trữ trên ổ cứng.
B. Hệ thống quản lý điểm số của học sinh trong trường.
C. Một bảng tính Excel chứa danh sách hàng hóa.
D. Một tài liệu văn bản được lưu trên máy tính.
Câu 39: Hệ thống nào dưới đây thường sử dụng CSDL để quản lý dữ liệu?
A. Quản lý hồ sơ khách hàng của ngân hàng.
B. Viết nhật ký cá nhân.
C. Lưu trữ tài liệu văn bản trên ổ đĩa cứng.
D. Tạo bảng tính đơn giản trong Excel.
Câu 40: Khi thiết kế CSDL, việc đảm bảo tính không dư thừa có nghĩa là:
A. Giảm thiểu số lượng người dùng truy cập dữ liệu.
B. Hạn chế việc lưu trữ các dữ liệu lặp lại.
C. Tăng cường sự phụ thuộc vào phần mềm.
D. Lưu trữ tất cả dữ liệu ở cùng một nơi.
Câu 41: Tính chất nào sau đây là tính chất quan trọng của CSDL?
A. Tính dư thừa dữ liệu.
B. Tính toàn vẹn dữ liệu.
C. Tính phụ thuộc phần mềm.
D. Tính lưu trữ trên giấy
Câu 42: Chức năng nào sau đây thuộc nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu của hệ QTCSDL?
A. Khai báo cơ sở dữ liệu với tên gọi xác định.
B. Thêm, sửa, xóa dữ liệu trong bảng.
C. Sao lưu và khôi phục dữ liệu.
D. Truy xuất dữ liệu theo tiêu chí khác nhau.
Câu 43: Một ví dụ về hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến hiện nay là gì?
A. Microsoft Excel
B. Google Sheets
C. Oracle
D. Microsoft Word
Câu 44: Chức năng nào sau đây là của phần mềm ứng dụng cơ sở dữ liệu?
A. Quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu.
B. Tương tác với hệ QTCSDL để khai thác dữ liệu.
C. Tạo lập cơ sở dữ liệu mới.
D. Sao lưu và bảo mật dữ liệu.
Câu 45: Trong hệ cơ sở dữ liệu phân tán, dữ liệu được lưu trữ như thế nào?
A. Tập trung trên một máy tính duy nhất.
B. Phân tán trên nhiều máy tính ở các trạm khác nhau.
C. Được sao lưu duy nhất trên một máy chủ tập.
D. Lưu trên máy tính cục bộ và không có sự phân tán.
Câu 46: Hệ cơ sở dữ liệu tập trung có nhược điểm nào sau đây?
A. Khó khăn trong việc mở rộng khi cần thêm máy trạm.
B. Chi phí bảo trì thấp.
C. Dễ dàng đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu.
D. Tăng tính bảo mật dữ liệu.
Câu 6: Chức năng sao lưu dự phòng của hệ QTCSDL nhằm mục đích gì?
A. Giảm thiểu chi phí lưu trữ.
B. Đảm bảo dữ liệu không bị mất mát trong trường hợp sự cố.
C. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu.
D. Hỗ trợ người dùng thao tác dữ liệu dễ dàng hơn.
Câu 47: Ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A. Khó khăn trong việc đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu.
B. Chi phí duy trì thấp.
C. Tính sẵn sàng và độ tin cậy cao hơn.
D. Không cần bổ sung thêm trạm dữ liệu khi mở rộng.
Câu 48: Trong hệ cơ sở dữ liệu tập trung, dữ liệu được lưu trữ ở đâu?
A. Trên nhiều máy tính ở các địa điểm khác nhau.
B. Trên một máy tính duy nhất.
C. Trên nhiều máy chủ ở các quốc gia khác nhau.
D. Trên các máy trạm và máy chủ riêng biệt.
Câu 49: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) có chức năng gì?
A. Cung cấp công cụ tạo lập cơ sở dữ liệu.
B. Cập nhật và truy xuất dữ liệu.
C. Kiểm soát quyền truy cập dữ liệu và sao lưu dự phòng.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 50: Khoá chính trong một bảng là gì?
A. Trường không bao giờ có giá trị trùng lặp.
B. Trường chứa thông tin về mối quan hệ giữa các bảng.
C. Trường có thể chứa giá trị trùng lặp.
D. Trường chỉ được sử dụng để lưu trữ văn bản.
Câu 51: Liên kết dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
A. Việc lưu trữ dữ liệu trong một bảng.
B. Việc gộp nhiều bảng dữ liệu thành một bảng duy nhất.
C. Việc sử dụng khoá ngoài để kết nối dữ liệu từ hai bảng khác nhau.
D. Việc xóa dữ liệu trong bảng.
Câu 52: Tại sao nên sử dụng nhiều bảng trong cơ sở dữ liệu thay vì chỉ sử dụng một bảng lớn?
A. Để tiết kiệm thời gian.
B. Để dễ dàng sửa đổi và bảo trì dữ liệu.
C. Để giảm chi phí lưu trữ.
D. Để tránh việc mất dữ liệu.
Câu 53: Một bảng có thể có bao nhiêu khoá chính?
A. Nhiều hơn một khoá chính.
B. Chỉ một khoá chính
C. Khoong có khoá chính
D. Tối đa hai khoá chính
4 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là câu trả lời cho các câu hỏi từ câu 37 đến câu 53 liên quan đến cơ sở dữ liệu:

**Câu 37:** Trong CSDL, tính bảo mật có nghĩa là:
**C. Dữ liệu được bảo vệ khỏi truy cập trái phép và sửa đổi không hợp lệ.**

**Câu 38:** Đâu là ví dụ về CSDL trong thực tế?
**B. Hệ thống quản lý điểm số của học sinh trong trường.**

**Câu 39:** Hệ thống nào dưới đây thường sử dụng CSDL để quản lý dữ liệu?
**A. Quản lý hồ sơ khách hàng của ngân hàng.**

**Câu 40:** Khi thiết kế CSDL, việc đảm bảo tính không dư thừa có nghĩa là:
**B. Hạn chế việc lưu trữ các dữ liệu lặp lại.**

**Câu 41:** Tính chất nào sau đây là tính chất quan trọng của CSDL?
**B. Tính toàn vẹn dữ liệu.**

**Câu 42:** Chức năng nào sau đây thuộc nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu của hệ QTCSDL?
**A. Khai báo cơ sở dữ liệu với tên gọi xác định.**

**Câu 43:** Một ví dụ về hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến hiện nay là gì?
**C. Oracle.**

**Câu 44:** Chức năng nào sau đây là của phần mềm ứng dụng cơ sở dữ liệu?
**B. Tương tác với hệ QTCSDL để khai thác dữ liệu.**

**Câu 45:** Trong hệ cơ sở dữ liệu phân tán, dữ liệu được lưu trữ như thế nào?
**B. Phân tán trên nhiều máy tính ở các trạm khác nhau.**

**Câu 46:** Hệ cơ sở dữ liệu tập trung có nhược điểm nào sau đây?
**A. Khó khăn trong việc mở rộng khi cần thêm máy trạm.**

**Câu 47:** Ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
**C. Tính sẵn sàng và độ tin cậy cao hơn.**

**Câu 48:** Trong hệ cơ sở dữ liệu tập trung, dữ liệu được lưu trữ ở đâu?
**B. Trên một máy tính duy nhất.**

**Câu 49:** Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) có chức năng gì?
**D. Tất cả các ý trên.**

**Câu 50:** Khoá chính trong một bảng là gì?
**A. Trường không bao giờ có giá trị trùng lặp.**

**Câu 51:** Liên kết dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
**C. Việc sử dụng khoá ngoài để kết nối dữ liệu từ hai bảng khác nhau.**

**Câu 52:** Tại sao nên sử dụng nhiều bảng trong cơ sở dữ liệu thay vì chỉ sử dụng một bảng lớn?
**B. Để dễ dàng sửa đổi và bảo trì dữ liệu.**

**Câu 53:** Một bảng có thể có bao nhiêu khoá chính?
**B. Chỉ một khoá chính.**

Nếu bạn cần giải thích cho những câu trả lời trên hoặc có thắc mắc nào khác, vui lòng cho biết!
1
0
Nam Nam
13/12 18:57:31
+5đ tặng
Câu 37: C. Dữ liệu được bảo vệ khỏi truy cập trái phép và sửa đổi không hợp lệ.
Giải thích: Tính bảo mật của CSDL đảm bảo rằng chỉ những người có quyền hạn mới có thể truy cập và thay đổi dữ liệu. Điều này giúp bảo vệ tính toàn vẹn và chính xác của thông tin.
Câu 38: B. Hệ thống quản lý điểm số của học sinh trong trường.
Giải thích: Hệ thống quản lý điểm số là một ví dụ điển hình của CSDL, nơi dữ liệu về học sinh, điểm số, môn học được tổ chức và quản lý một cách hệ thống.
Câu 39: A. Quản lý hồ sơ khách hàng của ngân hàng.
Giải thích: Ngân hàng cần quản lý một lượng lớn dữ liệu khách hàng, lịch sử giao dịch, tài khoản... nên sử dụng CSDL để tổ chức và quản lý thông tin hiệu quả.
Câu 40: B. Hạn chế việc lưu trữ các dữ liệu lặp lại.
Giải thích: Tính không dư thừa giúp giảm thiểu việc lưu trữ trùng lặp dữ liệu, giúp tiết kiệm không gian lưu trữ và tăng tính chính xác của dữ liệu.
Câu 41: B. Tính toàn vẹn dữ liệu.
Giải thích: Tính toàn vẹn là một trong những tính chất quan trọng nhất của CSDL, đảm bảo dữ liệu luôn chính xác, nhất quán và không bị hư hỏng.
Câu 42: A. Khai báo cơ sở dữ liệu với tên gọi xác định.
Giải thích: Định nghĩa dữ liệu là quá trình tạo ra các cấu trúc để lưu trữ dữ liệu, bao gồm việc tạo bảng, xác định kiểu dữ liệu, đặt tên cho các trường...
Câu 43: C. Oracle.
Giải thích: Oracle là một trong những hệ quản trị CSDL quan hệ phổ biến và mạnh mẽ nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong các doanh nghiệp lớn.
Câu 44: B. Tương tác với hệ QTCSDL để khai thác dữ liệu.
Giải thích: Phần mềm ứng dụng cung cấp giao diện cho người dùng để truy vấn, cập nhật và phân tích dữ liệu trong CSDL.
Câu 45: B. Phân tán trên nhiều máy tính ở các trạm khác nhau.
Giải thích: Trong hệ CSDL phân tán, dữ liệu được chia sẻ và phân bố trên nhiều máy tính khác nhau, tăng tính khả dụng và hiệu suất.
Câu 46: A. Khó khăn trong việc mở rộng khi cần thêm máy trạm.
Giải thích: Khi hệ thống phát triển, việc mở rộng một hệ CSDL tập trung có thể trở nên phức tạp và tốn kém.
Câu 47: C. Tính sẵn sàng và độ tin cậy cao hơn.
Giải thích: Hệ CSDL phân tán có khả năng phục hồi tốt hơn khi một máy tính gặp sự cố, giúp đảm bảo tính liên tục của dịch vụ.
Câu 48: B. Trên một máy tính duy nhất.
Giải thích: Trong hệ CSDL tập trung, tất cả dữ liệu được lưu trữ trên một máy chủ duy nhất.
Câu 49: D. Tất cả các ý trên.
Giải thích: DBMS cung cấp đầy đủ các chức năng để quản lý CSDL, từ việc tạo lập, truy vấn, cập nhật đến bảo mật và sao lưu.
Câu 50: A. Trường không bao giờ có giá trị trùng lặp.
Giải thích: Khóa chính là một hoặc một nhóm các trường dùng để duy nhất hóa mỗi bản ghi trong bảng.
Câu 51: C. Việc sử dụng khoá ngoài để kết nối dữ liệu từ hai bảng khác nhau.
Giải thích: Liên kết dữ liệu giúp thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, tạo thành một CSDL có cấu trúc.
Câu 52: B. Để dễ dàng sửa đổi và bảo trì dữ liệu.
Giải thích: Chia nhỏ dữ liệu thành nhiều bảng giúp dễ dàng quản lý, cập nhật và bảo trì hơn.
Câu 53: B. Chỉ một khoá chính.
Giải thích: Mỗi bảng chỉ có thể có một khoá chính duy nhất để đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Little Wolf
13/12 18:58:26
+4đ tặng
Câu 37: C. Dữ liệu được bảo vệ khỏi truy cập trái phép và sửa đổi không hợp lệ.
Câu 38: B. Hệ thống quản lý điểm số của học sinh trong trường.
Câu 39: A. Quản lý hồ sơ khách hàng của ngân hàng.
Câu 40: B. Hạn chế việc lưu trữ các dữ liệu lặp lại.
Câu 41: B. Tính toàn vẹn dữ liệu.
Câu 42: A. Khai báo cơ sở dữ liệu với tên gọi xác định.
Câu 43: C. Oracle
Câu 44: B. Tương tác với hệ QTCSDL để khai thác dữ liệu.
Câu 45: B. Phân tán trên nhiều máy tính ở các trạm khác nhau.
Câu 46: A. Khó khăn trong việc mở rộng khi cần thêm máy trạm.
Câu 47: C. Tính sẵn sàng và độ tin cậy cao hơn.
Câu 48: B. Trên một máy tính duy nhất.
Câu 49: D. Tất cả các ý trên.
Câu 50: A. Trường không bao giờ có giá trị trùng lặp.
Câu 51: C. Việc sử dụng khoá ngoài để kết nối dữ liệu từ hai bảng khác nhau.
Câu 52: B. Để dễ dàng sửa đổi và bảo trì dữ liệu.
Câu 53: B. Chỉ một khoá chính
0
0
+3đ tặng

Đáp án: C
 Đáp án: A
 Đáp án: B
 Đáp án: B
 Đáp án: A
đáp án C
đáp án D
đáp án A
đáp án D
đáp án C
đáp án B
đáp án C
đáp án A
đáp ánC
đáp án D
đáp án A
đáp án C
 

 

 

 

0
0
Hoàng Tiến Thành
13/12 23:30:26
+2đ tặng

 

Câu 37: Trong CSDL, tính bảo mật có nghĩa là:

  • C. Dữ liệu được bảo vệ khỏi truy cập trái phép và sửa đổi không hợp lệ.

Câu 38: Đâu là ví dụ về CSDL trong thực tế?

  • B. Hệ thống quản lý điểm số của học sinh trong trường.

Câu 39: Hệ thống nào dưới đây thường sử dụng CSDL để quản lý dữ liệu?

  • A. Quản lý hồ sơ khách hàng của ngân hàng.

Câu 40: Khi thiết kế CSDL, việc đảm bảo tính không dư thừa có nghĩa là:

  • B. Hạn chế việc lưu trữ các dữ liệu lặp lại.

Câu 41: Tính chất nào sau đây là tính chất quan trọng của CSDL?

  • B. Tính toàn vẹn dữ liệu.

Câu 42: Chức năng nào sau đây thuộc nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu của hệ QTCSDL?

  • A. Khai báo cơ sở dữ liệu với tên gọi xác định.

Câu 43: Một ví dụ về hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến hiện nay là gì?

  • C. Oracle

Câu 44: Chức năng nào sau đây là của phần mềm ứng dụng cơ sở dữ liệu?

  • B. Tương tác với hệ QTCSDL để khai thác dữ liệu.

Câu 45: Trong hệ cơ sở dữ liệu phân tán, dữ liệu được lưu trữ như thế nào?

  • B. Phân tán trên nhiều máy tính ở các trạm khác nhau.

Câu 46: Hệ cơ sở dữ liệu tập trung có nhược điểm nào sau đây?

  • A. Khó khăn trong việc mở rộng khi cần thêm máy trạm.

Câu 47: Ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu phân tán là gì?

  • C. Tính sẵn sàng và độ tin cậy cao hơn.

Câu 48: Trong hệ cơ sở dữ liệu tập trung, dữ liệu được lưu trữ ở đâu?

  • B. Trên một máy tính duy nhất.

Câu 49: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) có chức năng gì?

  • D. Tất cả các ý trên.

Câu 50: Khoá chính trong một bảng là gì?

  • A. Trường không bao giờ có giá trị trùng lặp.

Câu 51: Liên kết dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?

  • C. Việc sử dụng khoá ngoài để kết nối dữ liệu từ hai bảng khác nhau.

Câu 52: Tại sao nên sử dụng nhiều bảng trong cơ sở dữ liệu thay vì chỉ sử dụng một bảng lớn?

  • B. Để dễ dàng sửa đổi và bảo trì dữ liệu.

Câu 53: Một bảng có thể có bao nhiêu khoá chính?

  • B. Chỉ một khoá chính.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k