Câu 37: Trong CSDL, tính bảo mật có nghĩa là:
- C. Dữ liệu được bảo vệ khỏi truy cập trái phép và sửa đổi không hợp lệ.
Câu 38: Đâu là ví dụ về CSDL trong thực tế?
- B. Hệ thống quản lý điểm số của học sinh trong trường.
Câu 39: Hệ thống nào dưới đây thường sử dụng CSDL để quản lý dữ liệu?
- A. Quản lý hồ sơ khách hàng của ngân hàng.
Câu 40: Khi thiết kế CSDL, việc đảm bảo tính không dư thừa có nghĩa là:
- B. Hạn chế việc lưu trữ các dữ liệu lặp lại.
Câu 41: Tính chất nào sau đây là tính chất quan trọng của CSDL?
- B. Tính toàn vẹn dữ liệu.
Câu 42: Chức năng nào sau đây thuộc nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu của hệ QTCSDL?
- A. Khai báo cơ sở dữ liệu với tên gọi xác định.
Câu 43: Một ví dụ về hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến hiện nay là gì?
Câu 44: Chức năng nào sau đây là của phần mềm ứng dụng cơ sở dữ liệu?
- B. Tương tác với hệ QTCSDL để khai thác dữ liệu.
Câu 45: Trong hệ cơ sở dữ liệu phân tán, dữ liệu được lưu trữ như thế nào?
- B. Phân tán trên nhiều máy tính ở các trạm khác nhau.
Câu 46: Hệ cơ sở dữ liệu tập trung có nhược điểm nào sau đây?
- A. Khó khăn trong việc mở rộng khi cần thêm máy trạm.
Câu 47: Ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
- C. Tính sẵn sàng và độ tin cậy cao hơn.
Câu 48: Trong hệ cơ sở dữ liệu tập trung, dữ liệu được lưu trữ ở đâu?
- B. Trên một máy tính duy nhất.
Câu 49: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) có chức năng gì?
Câu 50: Khoá chính trong một bảng là gì?
- A. Trường không bao giờ có giá trị trùng lặp.
Câu 51: Liên kết dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
- C. Việc sử dụng khoá ngoài để kết nối dữ liệu từ hai bảng khác nhau.
Câu 52: Tại sao nên sử dụng nhiều bảng trong cơ sở dữ liệu thay vì chỉ sử dụng một bảng lớn?
- B. Để dễ dàng sửa đổi và bảo trì dữ liệu.
Câu 53: Một bảng có thể có bao nhiêu khoá chính?