Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Thực hiện phép tính

Giải chi tiết giúp e vs ah 
0 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
4
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là giải chi tiết cho các bài toán trong đề bài của bạn:

### Phần 1: Số học

#### Bài 1: Thực hiện phép tính

a) \( \frac{4}{5} + \frac{4}{3} - \left( -\frac{9}{5} \right) \)

Tìm bậc chung: \( 15 \)

\[
\frac{4}{5} = \frac{12}{15}, \quad \frac{4}{3} = \frac{20}{15}, \quad -(-\frac{9}{5}) = \frac{27}{15}
\]

\[
\frac{12 + 20 + 27}{15} = \frac{59}{15}
\]

b) \( 5 + 2 \cdot \sqrt{16} \)

\[
2 \cdot \sqrt{16} = 2 \cdot 4 = 8 \Rightarrow 5 + 8 = 13
\]

c) \( |8 - \sqrt{65}| \)

\[
\sqrt{65} \approx 8.06 \Rightarrow |8 - 8.06| = 0.06
\]

d) \( \frac{1}{9} + \frac{5}{3} \cdot \sqrt{25} \)

\[
\sqrt{25} = 5 \Rightarrow \frac{1}{9} + \frac{5}{3} \cdot 5 = \frac{1}{9} + \frac{25}{3}
\]
Tìm bậc chung: \( 9 \)
\[
\frac{1}{9} + \frac{75}{9} = \frac{76}{9}
\]

e) \( -7 + \frac{13}{4} + \frac{3}{5} \)

Tìm bậc chung: \( 20 \)

\[
-7 = -\frac{140}{20}, \quad \frac{13}{4} = \frac{65}{20}, \quad \frac{3}{5} = \frac{12}{20}
\]

\[
-\frac{140 + 65 + 12}{20} = -\frac{63}{20}
\]

f) \( 5^{6} \cdot 5^{4} \cdot \frac{4}{19} \)

\[
5^{6+4} = 5^{10} \cdot \frac{4}{19}
\]

g) \( \left( \frac{4}{3} \right)^{2} + \frac{49}{81} \)

\[
\left( \frac{4}{3} \right)^{2} = \frac{16}{9} \text{ và } \frac{49}{81} = \frac{49}{81}
\]
Tìm bậc chung: \( 81 \)

\[
\frac{16 \cdot 9 + 49}{81} = \frac{144 + 49}{81} = \frac{193}{81}
\]

#### Bài 2: Tìm số hữu tỉ

a) \( \sqrt{x - 1} = \frac{1}{2} \)

Bình phương cả hai vế:
\[
x - 1 = \frac{1}{4} \Rightarrow x = \frac{5}{4}
\]

b) \( \sqrt{4 - x} = 3 \)

Bình phương cả hai vế:
\[
4 - x = 9 \Rightarrow x = -5
\]

#### Bài 3: So Sánh

a) \( 5 > \sqrt{23} \)

b) \( \sqrt{10} > \sqrt{7} \)

c) \( \sqrt{3} < \sqrt{3} + \sqrt{2} + 3 \)

d) \( \sqrt{17} > \sqrt{8} + \sqrt{7} \)

#### Bài 4: Làm tròn số 256,8367 với độ chính xác là:

a) \( 50 \)

b) \( 0,5 \)

c) \( 0,05 \)

d) \( 0,005 \)

#### Bài 5: Làm tròn số 7,5638 đến:

a) Hàng đơn vị: \( 8 \)

b) Chữ số thập phân thứ nhất: \( 6 \)

c) Hàng phần trăm: \( 56 \)

d) Hàng phần nghìn: \( 564 \)

### Dạng 2: Tìm x

1) \( \frac{1}{\frac{2}{3}} - x = \frac{1}{3} \)

Chuyển về một bên:
\[
x = \frac{3}{2} - \frac{1}{3} = \frac{9 - 2}{6} = \frac{7}{6}
\]

2) \( \left( -\frac{3}{5} \right)^{2} - \left( -\frac{x}{1} \right) = \frac{4}{25} \)

Bình phương:
\[
\frac{9}{25} + x = \frac{4}{25}
\]

3) \( \left( x + 1 \right)^{2} = 1 - 5x \)

Giải phương trình bậc 2:
\[
x^{2} + 2x + 1 = 1 - 5x \Rightarrow x^{2} + 7x = 0
\]

4) \( 7 - \frac{5}{2} = 2 - x \)

Giải:
\[
2 - \frac{5}{2} = x \Longrightarrow x = \frac{-1}{2}
\]

5) \( \sqrt{x - 3} = \frac{4}{9} \)

Giải:
\[
x - 3 = \frac{16}{81} \Rightarrow x = \frac{16}{81} + 3 = \frac{16 + 243}{81} = \frac{259}{81}
\]

Nếu cần thêm chi tiết về các phần khác, hãy cho biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×