Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi từ 1-3 dưới đây:
Bảng số liệu: Một số chỉ số của 4 vùng kinh tế trọng điểm so với cả nước, năm 2021
Chỉ số | Cả nước | 4 vùng KTTĐ | Các vùng kinh tế trọng điểm | |||
Bắc Bộ | Miền Trung | Phía Nam | ĐBSCL | |||
Diện tích (nghìn km) | 331,3 | 90,9 | 15,7 | 28,0 | 30,6 | 16,6 |
Số dân (triệu người) | 98,5 | 52,1 | 17,6 | 6,6 | 21,8 | 6,1 |
GRDP theo giá hiện hành (nghìn tỉ đồng) | 8 487,5 | 5 871,6 | 2 249,2 | 449,6 | 2 826,2 | 346,6 |
GRDP bình quân đầu người (triệu đồng) | 86,1 | 112,7 | 127,8 | 68,1 | 129,6 | 56,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2022)
Tính tỉ lệ diện tích 4 vùng kinh tế trọng điểm so với cả nước năm 2021 (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên).
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |