Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Turn these sentences into reported speech

Giúp mik vs a cần gấp lém huhu
----- Nội dung ảnh -----
**I. Chuyển đổi các câu này thành câu gián tiếp.**

1. "Tôi cố gắng học hành chăm chỉ để vượt qua kỳ thi tuyển sinh."
→ Chị gái tôi nói

2. "Học sinh của tôi đang chuẩn bị hội trường cho cuộc họp của họ."
→ Giáo viên thông báo

3. "Liên không muốn đi dã ngoại vào ngày mai."
→ Lan nói

4. "Chúng tôi đã mua một chiếc tivi đặc biệt có thể phát hai kênh khác nhau cùng một lúc vào tuần trước."
→ Bạn tôi nói với tôi

5. "Lily sẽ là một nhạc sĩ tài năng trong tương lai."
→ Giáo viên âm nhạc hy vọng

6. "Khoa học và công nghệ là chìa khóa để phát triển đất nước."
→ Mọi người tin tưởng

7. "Bạn phải mặc đồng phục trường vào thứ Hai tới."
→ Giáo viên chúng tôi nói

8. "Tôi đã thấy người ngoài hành tinh hôm qua khi tôi đi chơi với bạn bè." cậu bé nói.
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
15
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences turned into reported speech:

1. She said that she tried to learn hard to pass the entrance exam.
2. The teacher informed that his/her students were preparing the hall for their meeting.
3. Lan told that Lien didn’t want to go for a picnic the following day.
4. My friends told me that they had bought a special TV which could perform two different channels at the same time the previous week.
5. The music teacher hoped that Lily would be a talented musician in the future.
6. People believed that science and technology were the keys to developing the country.
7. Our teacher said that we had to wear school uniform the following Monday.
8. The boy said that he had seen the alien the previous day when he was going out with his friends.
1
0
Quỳnh Anh
hôm qua
+5đ tặng
  1. "I try to learn hard to pass the entrance exam."

    • My sister said: She tries to learn hard to pass the entrance exam.

    • Giải thích: Chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp bằng cách thay đổi đại từ nhân xưng và giữ nguyên thì hiện tại đơn.

  2. "My students are preparing the hall for their meeting."

    • She said: Her students were preparing the hall for their meeting.

    • Giải thích: Chuyển đổi thì hiện tại tiếp diễn sang thì quá khứ tiếp diễn và thay đổi đại từ nhân xưng.

  3. "Lien doesn't want to go for a picnic tomorrow."

    • She said: Lien didn't want to go for a picnic the next day.

    • Giải thích: Chuyển thì hiện tại đơn sang thì quá khứ đơn và thay đổi "tomorrow" thành "the next day."

  4. "We bought a special TV which could perform two different channels at the same time last week."

    • My friends told me: They had bought a special TV which could perform two different channels at the same time the previous week.

    • Giải thích: Chuyển thì quá khứ đơn sang thì quá khứ hoàn thành và thay đổi "last week" thành "the previous week."

  5. "Lily will be a talented musician in the future."

    • The music teacher hoped: Lily would be a talented musician in the future.

    • Giải thích: Chuyển thì tương lai đơn sang thì quá khứ của tương lai (will -> would).

  6. "Science and technology are the keys to develop the country."

    • People believed: Science and technology were the keys to develop the country.

    • Giải thích: Chuyển thì hiện tại đơn sang thì quá khứ đơn.

  7. "I have to wear school uniform next Monday," our teacher said.

    • Our teacher said that: She had to wear school uniform the following Monday.

    • Giải thích: Chuyển "next Monday" thành "the following Monday" và thì hiện tại đơn của "have" sang thì quá khứ "had."

  8. "I saw the alien yesterday when I was going out with my friends," the boy said.

    • The boy said that: He had seen the alien the previous day when he was going out with his friends.

    • Giải thích: Chuyển thì quá khứ đơn sang thì quá khứ hoàn thành và thay đổi "yesterday" thành "the previous day."

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Khánh
hôm qua
+4đ tặng
  1. "I am trying to study hard to pass the entrance exam." → My sister said that she was trying to study hard to pass the entrance exam.

  2. "My students are preparing for their exams." → The teacher announced that his/her students were preparing for their exams.

  3. "Lien doesn't want to extend the day." → Lan said that Lien didn't want to extend the day.

  4. "We bought a special TV that can play two different channels at once last week." → My friend told me that they had bought a special TV that could play two different channels at once the previous week.

  5. "Lily will be a talented singer in the future." → The music teacher hoped that Lily would be a talented singer in the future.

  6. "Science and technology are the key to developing the country." → People believe that science and technology are the key to developing the country.

  7. "You must wear uniforms on Monday." → Our teacher said that we must wear uniforms on Monday.

  8. "I found an alien today when I was hanging out with my friends." → The boy said that he had found an alien that day when he had been hanging out with his friends.




 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×