NaO (Sai): Natri có hóa trị I, Oxi có hóa trị II. Công thức đúng phải là Na₂O (Natri oxit).
Khối lượng phân tử Na₂O = 2 * 23 + 16 = 62
Fe₂O₃ (Fe:III) (Đúng): Sắt (III) oxit.
Khối lượng phân tử Fe₂O₃ = 2 * 56 + 3 * 16 = 160
HCl (Đúng): Axit clohiđric.
Khối lượng phân tử HCl = 1 + 35.5 = 36.5
HSO₄ (Sai): Công thức đúng là H₂SO₄ (Axit sunfuric).
Khối lượng phân tử H₂SO₄ = 2 * 1 + 32 + 4 * 16 = 98
ZnNO₃ (Sai): Kẽm có hóa trị II, nhóm NO₃ có hóa trị I. Công thức đúng là Zn(NO₃)₂ (Kẽm nitrat).
Khối lượng phân tử Zn(NO₃)₂ = 65 + 2 * (14 + 3 * 16) = 189
CaCO₃ (Đúng): Canxi cacbonat.
Khối lượng phân tử CaCO₃ = 40 + 12 + 3 * 16 = 100
AgCl₂ (Sai): Bạc có hóa trị I, Clo có hóa trị I. Công thức đúng là AgCl (Bạc clorua).
Khối lượng phân tử AgCl = 108 + 35.5 = 143.5
Fe(OH)₃ (Fe:II) (Sai): Nếu Sắt có hóa trị II, công thức đúng phải là Fe(OH)₂ (Sắt (II) hiđroxit). Nếu là Sắt (III) thì công thức Fe(OH)₃ là đúng (Sắt (III) hiđroxit). Dựa vào đề bài cho Fe:II, ta sửa lại công thức.
Khối lượng phân tử Fe(OH)₂ = 56 + 2 * (16 + 1) = 90
Al₃(PO₄)₃ (Sai): Nhôm có hóa trị III, nhóm PO₄ có hóa trị III. Công thức đúng là AlPO₄ (Nhôm photphat).
Khối lượng phân tử AlPO₄ = 27 + 31 + 4 * 16 = 122
KSO₄ (Sai): Kali có hóa trị I, nhóm SO₄ có hóa trị II. Công thức đúng là K₂SO₄ (Kali sunfat).
Khối lượng phân tử K₂SO₄ = 2 * 39 + 32 + 4 * 16 = 174
MgOH (Sai): Magie có hóa trị II, nhóm OH có hóa trị I. Công thức đúng là Mg(OH)₂ (Magie hiđroxit).
Khối lượng phân tử Mg(OH)₂ = 24 + 2 * (16 + 1) = 58
CaO (Đúng): Canxi oxit.
Khối lượng phân tử CaO = 40 + 16 = 56
HNO₃ (Đúng): Axit nitric.
Khối lượng phân tử HNO₃ = 1 + 14 + 3 * 16 = 63