Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Xác định công thức hóa học và tính khối lượng

1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để xác định công thức hóa học đúng và tính khối lượng của các hợp chất trong câu hỏi, ta cần phân tích từng chất:

1. **NaO**: Đúng. Đây là natri oxit (Na2O).
- Khối lượng mol: \(23*2 + 16 = 62 \, \text{g/mol}\)

2. **Fe2O3 (Fe(III))**: Đúng. Đây là sắt(III) oxit.
- Khối lượng mol: \(55.85*2 + 16*3 = 159.7 \, \text{g/mol}\)

3. **HCl**: Đúng. Đây là axit clohidric.
- Khối lượng mol: \(1 + 35.5 = 36.5 \, \text{g/mol}\)

4. **H2SO4**: Đúng. Đây là axit sulfuric.
- Khối lượng mol: \(1*2 + 32 + 16*4 = 98 \, \text{g/mol}\)

5. **ZnNO3**: Sai. Đúng là kẽm nitrat (Zn(NO3)2).
- Khối lượng mol: \(65.38 + 14*2 + 16*6 = 189.38 \, \text{g/mol}\)

6. **CaCO3**: Đúng. Đây là canxi cacbonat.
- Khối lượng mol: \(40 + 12 + 16*3 = 100 \, \text{g/mol}\)

7. **AgCl2**: Sai. Đúng là bạc clorua (AgCl).
- Khối lượng mol: \(107.87 + 35.5 = 143.37 \, \text{g/mol}\)

8. **Fe(OH)3 (Fe(II))**: Sai. Đây là sắt(III) hydroxit. Còn sắt(II) hydroxit đúng là Fe(OH)2.
- Khối lượng mol: \(55.85 + 16 + 1*3 = 106.87 \, \text{g/mol}\)

9. **Al(PO4)3**: Đúng. Đây là nhôm photphat.
- Khối lượng mol: \(26.98 + 31*1 + 16*4*3 = 151.9 \, \text{g/mol}\)

10. **KSO4**: Sai. Đúng là kali sulfat (K2SO4).
- Khối lượng mol: \(39.1*2 + 32 + 16*4 = 174.3 \, \text{g/mol}\)

11. **MgOH**: Sai. Đúng là magiê hydroxit (Mg(OH)2).
- Khối lượng mol: \(24.31 + 16*2 + 1*2 = 58.3 \, \text{g/mol}\)

12. **CaO**: Đúng. Đây là canxi oxit.
- Khối lượng mol: \(40 + 16 = 56 \, \text{g/mol}\)

13. **HNO3**: Đúng. Đây là axit nitric.
- Khối lượng mol: \(1 + 14 + 16*3 = 63 \, \text{g/mol}\)

### Tóm tắt khối lượng mol các chất đã phân tích:

- Na2O: 62 g/mol
- Fe2O3: 159.7 g/mol
- HCl: 36.5 g/mol
- H2SO4: 98 g/mol
- Zn(NO3)2: 189.38 g/mol
- CaCO3: 100 g/mol
- AgCl: 143.37 g/mol
- Fe(OH)2: 106.87 g/mol
- Al(PO4)3: 151.9 g/mol
- K2SO4: 174.3 g/mol
- Mg(OH)2: 58.3 g/mol
- CaO: 56 g/mol
- HNO3: 63 g/mol

Nếu bạn có câu hỏi cụ thể hơn hay cần thêm thông tin, hãy cho tôi biết nhé!
1
0
Quyên
hôm qua
+5đ tặng
NaO (Sai): Natri có hóa trị I, Oxi có hóa trị II. Công thức đúng phải là Na₂O (Natri oxit).
Khối lượng phân tử Na₂O = 2 * 23 + 16 = 62
Fe₂O₃ (Fe:III) (Đúng): Sắt (III) oxit.
Khối lượng phân tử Fe₂O₃ = 2 * 56 + 3 * 16 = 160
HCl (Đúng): Axit clohiđric.
Khối lượng phân tử HCl = 1 + 35.5 = 36.5
HSO₄ (Sai): Công thức đúng là H₂SO₄ (Axit sunfuric).
Khối lượng phân tử H₂SO₄ = 2 * 1 + 32 + 4 * 16 = 98
ZnNO₃ (Sai): Kẽm có hóa trị II, nhóm NO₃ có hóa trị I. Công thức đúng là Zn(NO₃)₂ (Kẽm nitrat).
Khối lượng phân tử Zn(NO₃)₂ = 65 + 2 * (14 + 3 * 16) = 189
CaCO₃ (Đúng): Canxi cacbonat.
Khối lượng phân tử CaCO₃ = 40 + 12 + 3 * 16 = 100
AgCl₂ (Sai): Bạc có hóa trị I, Clo có hóa trị I. Công thức đúng là AgCl (Bạc clorua).
Khối lượng phân tử AgCl = 108 + 35.5 = 143.5
Fe(OH)₃ (Fe:II) (Sai): Nếu Sắt có hóa trị II, công thức đúng phải là Fe(OH)₂ (Sắt (II) hiđroxit). Nếu là Sắt (III) thì công thức Fe(OH)₃ là đúng (Sắt (III) hiđroxit). Dựa vào đề bài cho Fe:II, ta sửa lại công thức.
Khối lượng phân tử Fe(OH)₂ = 56 + 2 * (16 + 1) = 90
Al₃(PO₄)₃ (Sai): Nhôm có hóa trị III, nhóm PO₄ có hóa trị III. Công thức đúng là AlPO₄ (Nhôm photphat).
Khối lượng phân tử AlPO₄ = 27 + 31 + 4 * 16 = 122
KSO₄ (Sai): Kali có hóa trị I, nhóm SO₄ có hóa trị II. Công thức đúng là K₂SO₄ (Kali sunfat).
Khối lượng phân tử K₂SO₄ = 2 * 39 + 32 + 4 * 16 = 174
MgOH (Sai): Magie có hóa trị II, nhóm OH có hóa trị I. Công thức đúng là Mg(OH)₂ (Magie hiđroxit).
Khối lượng phân tử Mg(OH)₂ = 24 + 2 * (16 + 1) = 58
CaO (Đúng): Canxi oxit.
Khối lượng phân tử CaO = 40 + 16 = 56
HNO₃ (Đúng): Axit nitric.
Khối lượng phân tử HNO₃ = 1 + 14 + 3 * 16 = 63

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×