Em hãy biện luận rồi viết sơ đồ lai từ P đến F2? Lai hai ruồi giấm thuần chủng thân xám , cánh ngắn và thân đen , cánh dài, F1 thu được toàn bộ thân xám cánh dài. cho ruồi F1 tạp giao ở F2 thu được 101 ruồi thân xám, cánh ngắn ,199 ruồi thân xám cánh dài và 100 ruồi thân đen, cánh dài. Em hãy biện luận rồi viết sơ đồ lai từ P đến F2
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để giải bài toán này, chúng ta sẽ phân tích từng bước một. **Bước 1: Xác định kiểu gen của các cá thể trong từng thế hệ** - **Thế hệ P (cơ sở tổ hợp gen):** - Ruồi A: Thân xám, cánh ngắn (kiểu gen: **AA**; là trội đối với thân xám và lặn đối với cánh ngắn). - Ruồi B: Thân đen, cánh dài (kiểu gen: **aa**; là lặn đối với thân xám và trội đối với cánh dài). **Gen cho thân (A, a):** - A: thân xám (trội) - a: thân đen (lặn) **Gen cho cánh (B, b):** - B: cánh dài (trội) - b: cánh ngắn (lặn) - **Thế hệ F1 (con lai):** Khi lai hai cá thể P (AA x aa) thu được tất cả cá thể F1 đều có kiểu gen: **AaBb** (Thân xám, cánh dài). - **Thế hệ F2 (tạp giao giữa các cá thể F1):** F1 (AaBb) tự giao phấn với nhau nên ta có: - AaBb x AaBb **Bước 2: Xác định tỉ lệ kiểu hình trong F2** Áp dụng quy tắc phân ly độc lập, chúng ta sẽ phân tích kiểu gen của mỗi tính trạng: 1. **Về tính trạng thân:** - Tính trạng này có kiểu gen: - AA (thân xám) : 1 - Aa (thân xám) : 2 - aa (thân đen) : 1 Tỉ lệ kiểu hình là: - 3 Thân xám : 1 Thân đen 2. **Về tính trạng cánh:** - Tính trạng này có kiểu gen: - BB (cánh dài) : 1 - Bb (cánh dài) : 2 - bb (cánh ngắn) : 1 Tỉ lệ kiểu hình là: - 3 Cánh dài : 1 Cánh ngắn Khi kết hợp cho cả hai tính trạng, ta có bảng phân tích: | Kiểu hình | Tỉ lệ | Số ruồi | |------------------------|-------|---------| | Thân xám, cánh dài | 9/16 | 199 | | Thân xám, cánh ngắn | 3/16 | 101 | | Thân đen, cánh dài | 3/16 | 100 | | Thân đen, cánh ngắn | 1/16 | 0 | Từ dữ liệu F2, ta được: - 101 chuột thân xám, cánh ngắn - 199 chuột thân xám, cánh dài - 100 chuột thân đen, cánh dài **Bước 3: Viết sơ đồ lai từ P đến F2** ``` P: AA (Thân xám, cánh ngắn) x aa (Thân đen, cánh dài) ---------------------------------------------- | 100% AaBb (Thân xám, cánh dài) | | F1: AaBb (Thân xám, cánh dài) x AaBb (Thân xám, cánh dài) | -------------------------------------------------------------- | | | | | 9/16 3/16 3/16 1/16 ... (điều kiện khác nếu có) | | | | | Thân xám Thân xám Thân đen Thân đen ... Cánh dài Cánh ngắn Cánh dài Cánh ngắn ... ``` Trên đây là sơ đồ lai từ thế hệ P đến F2, chúng ta đã phân tích được các yếu tố di truyền, kiểu gen, và tỉ lệ phenotypic phù hợp với số liệu thực tế dạng ruồi.