Which word has the underlined part pronounced differently from the others? (game/ cake/ market)
game /ɡeɪm/ (âm /eɪ/)
cake /keɪk/ (âm /eɪ/)
market /ˈmɑːr.kɪt/ (âm /ɑː/)
Đáp án: market
Which word has different main stress from the others? (volunteer/ charity/ organize)
volunteer /ˌvɒl.ənˈtɪər/ (trọng âm 3)
charity /ˈtʃær.ə.ti/ (trọng âm 1)
organize /ˈɔːr.ɡən.aɪz/ (trọng âm 1)
Đáp án: volunteer
There's a new ______ in town. Do you want to play badminton there this Friday? (sports center/ ice rink/ theater)
Để chơi cầu lông thì địa điểm phù hợp nhất là trung tâm thể thao.
Đáp án: sports center
Which word has the underlined part pronounced differently from the others? (hears/ sings/ makes)
hears /hɪərz/ (âm /z/)
sings /sɪŋz/ (âm /z/)
makes /meɪks/ (âm /s/)
Đáp án: makes
Jane has a ______. It hurts when she eats or talks. (headache/ sore throat/ stomachache)
Đau khi ăn hoặc nói thì liên quan đến cổ họng.
Đáp án: sore throat
The water park is ______ to the café. (opposite/ behind/ next)
Câu này cần thêm ngữ cảnh để xác định vị trí chính xác. Tuy nhiên, "opposite" (đối diện) thường được dùng cho hai địa điểm nằm hai bên đường. "Behind" (phía sau) và "next" (bên cạnh) cũng có thể đúng tùy vào vị trí cụ thể. Nếu không có thêm thông tin, cả 3 đáp án đều có thể đúng tùy ngữ cảnh.
We ______ slow and sad music. It started as African-American folk songs. (Blues/ Rock/ Heavy metal)
Nhạc chậm và buồn, bắt nguồn từ dân ca của người Mỹ gốc Phi là nhạc Blues.
Đáp án: Blues
We ______ sweaters, scarves, and socks to poor children last winter. (raised/ donated/ planted)
"Donated" (quyên góp) là hành động phù hợp với việc cho quần áo cho trẻ em nghèo.
Đáp án: donated
Choose the underlined word or phrase in the following sentence that needs correcting. I doesn't think country music is exciting.
"I doesn't" là sai ngữ pháp. Chủ ngữ "I" đi với động từ "don't".
Đáp án: doesn't (phải là "don't")
RnB is ______ favourite kind of music. (he/ his/ him)
Cần một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho danh từ "kind".
Đáp án: his
I ______ Nha Trang when I was a child. (visit/ visited/ am visiting)
Hành động xảy ra trong quá khứ ("when I was a child") nên dùng thì quá khứ đơn.
Đáp án: visited
______ bake and sell cookies. (How about/ Let's/ Should)
"Let's" dùng để đưa ra lời đề nghị cùng làm gì đó.
Đáp án: Let's
My parents always listen to music ______ night before they go to bed. (in/ on/ at)
"At night" là cụm từ chỉ thời gian vào buổi tối.
Đáp án: at
Which word has the underlined part pronounced differently from the others? (lived/ wanted/ raised)
lived /lɪvd/ (âm /d/)
wanted /ˈwɒn.tɪd/ (âm /ɪd/)
raised /reɪzd/ (âm /d/)
Đáp án: wanted
She is a talented singer. She sings very ______. (beauty/ beautiful/ beautifully)
Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "sings".
Đáp án: beautifully
The weather report said it will rain this weekend. We shouldn't ______ the event outside. (organization/ organize/ organizable)
Cần một động từ nguyên thể sau "shouldn't".
Đáp án: organize