Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Rút gọn các biểu thức

AM có độ dài bằng 22cm.
uân (7,0 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm) Rút gọn các biểu thức.
=63cm thi AAOM deu.
8
1) A
√5-1
2) B= 2
√20+ √(2-√5)².
+
9-
√x+3x-9
Bài 2 (1,0 điểm)
3-√√x
với x20;x 9.
1) Giải các bất phương trình :
2) Giải hệ phương trình:
2-1-11-24+5
6
2+3y=1
x
Z+2y=
+2y=-2.
Bài 3. (0,75 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Một trường Trung học cơ sở huyện Xuân Trường mua 550 quyển vở (gồm loại 80
80 trang và 100 trang lần lượt là 6000 đồng và 7.500 đồng. Hỏi nhà trường đã mua mỗi
trung và loại 100 trang) để làm phần thưởng cho học sinh học kì L. Giá bán mỗi quyền và
loại bao nhiêu quyền và? Biết rằng tổng số tiền nhà trường đã dùng để mua vớ là
3.600.000 đồng.
Bài 4 (3,0 điểm)
1. Cho đường tròn (O;5cm), hai điểm A,B thuộc đường
tròn sao cho 4OB = 90%.
a) Tỉnh độ dài cung nhỏ AB.
b) Tính diện tích viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây
AB (phần tô đậm trong hình vẽ bên), kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thử nhất.
Scm
°
2. Cho đường tròn (O;R), dây t8 khác đường kinh. Kẻ DH vuông góc với AB tại H.
Đường thắng OH cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm M .
a) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Kẻ đường kính 4C của đường tròn (O), qua C vẽ đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
(O) cắt tia MB ở I. Kè BA vuông góc với AC tại K. Gọi N là giao điểm của Ai và BK .
Chứng minh
AK MB
KC BI
Bài 5 (1,0 điểm)
và KB là tia phân giác của góc MKI
1. Giải phương trình r+22x=7=8(x+3)V-1.
2. Cho các số dương x,y,z thỏa mãn x+y+ z = 2025xy= . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P = -
I
√1+2025.x²
1
1
+ 2025 y² 1+2025z²
Hét-
0 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
To solve the math problems presented in the text, let's break them down into manageable parts:

### Bài 1: Rút gọn các biểu thức
1. \( A = \sqrt{5} - 1 \) (Already in simplest form)
2. \( B = 2\sqrt{20} + \sqrt{(2 - \sqrt{5})^2} \)
- Simplifying \( B \):
\[
B = 2\sqrt{20} + (2 - \sqrt{5}) = 2\sqrt{20} + 2 - \sqrt{5}
\]
Now, simplify \( 2\sqrt{20} = 2 \cdot 2\sqrt{5} = 4\sqrt{5} \).
\[
B = 4\sqrt{5} + 2 - \sqrt{5} = (4\sqrt{5} - \sqrt{5}) + 2 = 3\sqrt{5} + 2
\]

### Bài 2: Giải các bất phương trình
1. Giải bất phương trình:
- \( 2 - \sqrt{x} \leq 1 \)
- \(\Rightarrow \sqrt{x} \geq 1\)
- \(\Rightarrow x \geq 1\)

- \( x^2 + 3x - 9 \geq 0 \)
- Tìm nghiệm bằng cách sử dụng công thức bậc 2:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a} = \frac{-3 \pm \sqrt{3^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-9)}}{2 \cdot 1}
\]
\[
x = \frac{-3 \pm \sqrt{9 + 36}}{2} = \frac{-3 \pm 7}{2} \Rightarrow x_1 = 2, x_2 = -5
\]
Phương trình có nghiệm là \( x \leq -5 \) hoặc \( x \geq 2 \).

### Bài 3: Giải hệ phương trình
```plaintext
1. Giải:
x + y = 550
6000x + 7500y = 3600000
```
- Giải phương trình đầu tiên: \( y = 550 - x \)
- Thay vào phương trình thứ hai:
\[
6000x + 7500(550 - x) = 3600000
\]
\[
6000x + 4125000 - 7500x = 3600000
\]
\[
-1500x = -525000 \Rightarrow x = 3500 \Rightarrow y = 550 - 350 = 200
\]
Vậy:
- Loại 80 trang: 350 quyển
- Loại 100 trang: 200 quyển

### Bài 4: Tính các thông số hình học
1. Với đường tròn O-R, \( R = 5 \) cm và \( AOB = 90^\circ \)
- a) Đo dài cung nhỏ AB = \(\frac{90}{360} \cdot 2\pi R = \frac{1}{4} \cdot 10\pi = 2.5\pi\) cm

- b) Tính diện tích viên phân \( S = \frac{1}{4} \cdot \pi R^2 = \frac{1}{4} \cdot \pi \cdot 25 = \frac{25\pi}{4} \) cm²

### Bài 5: Giải phương trình và tìm giá trị lớn nhất
1. Giải phương trình: \( r + 22x = 7 = 8(x + 3)V - 1 \) (cần thêm thông tin để tiếp tục)

2. Tìm giá trị lớn nhất của \( P = -\)
\[
\sqrt{1 + 2025x^2} + \sqrt{1 + 2025y^2} + \sqrt{1 + 2025z^2}
\]
với điều kiện \( x + y + z = 2025 \).

---

Bạn có thể làm từng phần một để giải quyết từng bài toán cụ thể hơn nếu cần!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×