Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng cho bài tập câu điều kiện có đáp án sau

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng cho bài tập câu điều kiện có đáp án sau:

1. If she _______ (study) harder, she would pass the exam.

a) studies                   b) studied                  c) will study              d) had studied

2. If I _______ (have) more time, I would go for a walk.

a) have                       b) had                         c) will have               d) would have

3. If it _______ (rain) tomorrow, we will stay at home.

a) rains                       b) rained                    c) will rain                 d) would rain

4. If he _______ (call) me, I would answer the phone.

a) calls                       b) called                     c) will call                 d) would call

5. If we _______ (go) to the party, we would have a great time.

a) go                           b) went                       c) will go                    d) would go

6. If they _______ (win) the match, they will celebrate tonight.

a) win                         b) won                        c) will win                 d) would win

7. If you _______ (be) more careful, you wouldn’t have made that mistake.

a) are                          b) were                       c) will be                    d) would be

8. If I _______ (know) the answer, I would tell you.

a) know                      b) knew                      c) will know              d) would know

9. If he _______ (come) to the party, I will introduce him to my friends.

a) comes                    b) came                      c) will come              d) would come

10. If she _______ (have) enough money, she would buy a new car.

a) has                          b) had                         c) will have               d) would have

11.If the lady _________ the boy, he _________ into the car.

A. wouldn’t see/ had jumped                   B. didn’t see/ would jump

C. hadn’t seen/ would have jumped       D. didn’t see/ jumped

12.If we ________ not had instructions we ________ got lost.

A. have/ get B. had/ get    C. had/ would have got      D. would had/ got

13.If you _________ the dog he _________ you.

A. don’t teased/ didn’t bark                     B. had not teased/ wouldn’t have barked

C. tease/ doesn’t barked                           D. hadn’t teased/ hadn’t barked

14.If you ________ had a daughter, _______ called her Amy?

A. have/ call B. had/ would you have     C. would have/ would you            D. had/ would you

15.I’ll help you if ..........................

A. you told me the truth.                          B. you tell me the truth.

C. you will tell me the truth.                    D. you have told me the truth.

16.I have to work tomorrow morning, so I can’t meet you.

A. If I don’t have to work tomorrow morning, I can meet you.

B. If I didn’t have to work tomorrow morning, I could meet you.

C. I could meet you if I don’t have to work tomorrow morning.

D. I can meet you if I didn’t have to work tomorrow morning.

17.You drink too much coffee, that’s why you can’t sleep.

A. If you drank less coffee, you would be able to sleep.

B. You drink much coffee and you can sleep.

C. You wouldn’t sleep well if you hadn,t drink any coffee.

D. You can sleep better without coffee.

18.If I had time, I ......................... shopping with you.

A. went                      B. will go                   C. would go D. would have gone

19.If my father ......................... me up, I’ll take the bus home.

A. doesn’t pick        B. don’t pick            C. not pick    D. picks

20.I don’t know that you are in the hospital yesterday, so I don’t visit you.

A. If I don’t know that you are in the hospital yesterday, so I don’t visit you.

B. If I  know that you are in the hospital yesterday, so I will visit you.

C. If I don’t know that you are in the hospital yesterday, so I won’t visit you.

D. If I  knew that you are in the hospital yesterday, so I will visit you.

2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án đúng cho các câu điều kiện trong bài tập:

1. b) studied
2. c) had
3. a) rains
4. b) called
5. b) went
6. a) win
7. b) were
8. b) knew
9. c) will come
10. b) had
11. C. hadn’t seen/ would have jumped
12. C. had/ would have got
13. C. tease/ doesn’t barked (nhưng nên sửa thành "doesn't bark" vì "barked" không đúng)
14. D. had/ would you
15. B. you tell me the truth.
16. B. If I didn’t have to work tomorrow morning, I could meet you.
17. A. If you drank less coffee, you would be able to sleep.
18. C. would go
19. A. doesn’t pick
20. D. If I knew that you were in the hospital yesterday, I would visit you.

Hy vọng rằng điều này sẽ giúp ích cho bạn!
1
0
Little wolf
05/01 09:22:09
+5đ tặng
  • b) studied

  • b) had

  • a) rains

  • b) called

  • b) went

  • a) win

  • b) were

  • b) knew

  • a) comes

  • b) had

  • B. didn’t see/ would jump

  • C. had/ would have got

  • D. hadn’t teased/ hadn’t barked

  • B. had/ would you have

  • B. you tell me the truth.

  • B. If I didn’t have to work tomorrow morning, I could meet you.

  • A. If you drank less coffee, you would be able to sleep.

  • C. would go

  • A. doesn’t pick

  • D. If I knew that you are in the hospital yesterday, so I will visit you.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Avicii
05/01 09:22:31
+4đ tặng
Chọn đáp án đúng cho bài tập câu điều kiện có đáp án sau:

If she (studied) harder, she would pass the exam.
a) studies 
b) studied  ** - Quá khứ đơn diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại**
c) will study
d) would have studied

If I (had) more time, I would go for a walk.
a) have
b) had  ** - Quá khứ đơn diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại**
c) will have
d) would have

If it (rains) tomorrow, we will stay at home.
a) rains
b) rained  ** - Quá khứ đơn diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai**
c) will rain
d) would rain

If he (calls) me, I would answer the phone.
a) calls
b) called  ** - Quá khứ đơn diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai**
c) will call
d) would call

If we (go) to the party, we would have a great time.
a) go
b) went  ** - Quá khứ đơn diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại**
c) will go
d) would go

If they (win) the match, they will celebrate tonight.
a) win
b) won  ** - Quá khứ đơn diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai**
c) will win
d) would win

If you (were) more careful, you wouldn’t have made that mistake.
a) are
b) were  ** - Quá khứ đơn diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại**
c) will be
d) would be

If I (knew) the answer, I would tell you.
a) know
b) knew  ** - Quá khứ đơn diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại**
c) will know
d) would know

If he (came) to the party, I would introduce him to my friends.
a) comes
b) came  ** - Quá khứ đơn diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại**
c) will come
d) would come

If she (had) enough money, she would buy a new car.
a) has
b) had  ** - Quá khứ đơn diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại**
c) will have
d) would have

11.If the lady (didn’t see) the boy, he (would have jumped) into the car.

A. wouldn’t see/ had jumped  ** - Quá khứ hoàn thành diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ**
B. didn’t see/ would jump  ** - Loại vì vế điều kiện là quá khứ thì vế kết quả cũng phải là quá khứ**
C. hadn’t seen/ would have jumped ** - Đáp án đúng**
D. didn’t see/ jumped  ** - Loại vì vế điều kiện là quá khứ thì vế kết quả cũng phải là quá khứ**

12.If we (had not had) instructions we (would have got) lost.

A. have/ get  ** - Loại vì vế điều kiện là quá khứ thì vế kết quả cũng phải là quá khứ**
B. had/ get  ** - Loại vì vế kết quả là điều không xảy ra**
C. had/ would have got  ** - Đáp án đúng**
D. would had/ got  ** - Loại vì ngữ pháp**

13.If you (hadn’t teased) the dog he (wouldn’t have barked)

A. don’t teased/ didn’t bark  ** - Loại vì vế điều kiện là quá khứ thì vế kết quả cũng phải là quá khứ**
B. had not teased/ wouldn’t have barked  ** - Đáp án đúng**
C. tease/ doesn’t barked  ** - Loại vì vế điều kiện là quá khứ thì vế kết quả cũng phải là quá khứ**
D. hadn’t teased/ hadn’t barked  ** - Loại vì vế kết quả là điều không xảy ra**

14.If you (had) a daughter, **(would

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×