bài 1
Câu 1: B. embarrassed (âm /æ/ khác với các âm còn lại)
Câu 2: A. surface (âm /ɜː/ khác với các âm còn lại)
Câu 3: D. units (âm /ɪ/ khác với các âm còn lại)
Câu 4: C. lazy (âm /eɪ/ khác với các âm còn lại)
bài 2
Câu 5: D. surprisingly (dùng trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "found")
Câu 6: B. However (liên kết hai mệnh đề tương phản)
Câu 7: A. left out (bị bỏ lại phía sau)
Câu 8: D. attention (chú ý)
Câu 9: B. is said (câu bị động)
Câu 10: A. teeth (cắt răng tức là có kinh nghiệm)
Câu 11: C. to (prefer doing something to doing something else)
Câu 12: A. spoke (câu điều ước trong quá khứ)
Câu 13: D. would go (câu tường thuật tương lai trong quá khứ)
Câu 14: C. in order to (để làm gì)
Câu 15: B. No, not at all. (đồng ý cho mượn)
Câu 16: B. Thanks, I'll remember it. (cảm ơn lời nhắc nhở)
Câu 17: C. famous (có nghĩa gần với well-known)
Câu 18: C. declare his opinion (có nghĩa gần với dared to speak out)
Câu 19: C. insignificant (trái nghĩa với meaningful)
Câu 20: D. wealth (trái nghĩa với poverty)
bài 3
Câu 21: own
Câu 22: inhabitants
Câu 23: by
Câu 24: cost
Câu 25: such as
Câu 26: many