1.We like their....friendiliness....(friendly)
=> Chúng tôi thích sự thân thiện của họ
Cần danh từ đứng sau "their"
2.The...friendship... .between Vietnam and China is good (friend)
=> Tình hữu nghị giữa Việt Nam và TQ thật tốt
Cần danh từ đứng sau "the"
3.They seem to be.....unfriendly... .We dislike them. (friend)
=> Họ dường như không thân thiện, chúng tôi không thích họ
Cần tính từ đúng sau 'tobe"
4.There will be a ....meeting... in this street. (Meet)
=> Sẽ có một buổi mít-tin ở tại con đường này
cần danh từ sau chữ "a"
5.We saw ....beautiful.. . girls There. (Beauty)
=> Chúng tôi thấy những cô gái đẹp ở đó
Cần tính từ đứng trước danh từ
6.Can you give me some ....information....... the next flights to Gloria? (Inform)
=> Bạn có thể cho chúng tôi thêm thông tin về chuyến bay tới Gloria?
Cần danh từ đứng sau "some"