LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Supply the correct form of the verbs. There was no way of (get) out of the building except by (climb) down a rope and Ann was too tired (do) this

Cách nhận biết từng câu ạ
5 trả lời
Hỏi chi tiết
7.691
5
2
Huyền Thu
01/09/2017 19:03:12
1. to see/ to avoid/ hitting
(to be easy/ difficult to do st: dễ dàng/ khó khăn để làm gì đó/ avoid Ving: tránh làm gì)
2. climbing/ to explain/ to say/ go
(catch sb ving: bắt gặp/ ask sb to do st: yêu cầu ai làm gì/ refuse to do st: từ chối làm gì/ let sb do dt: để ai làm gì)
3. getting/ climbing/ to do
(sau of Ving/ except by doing: ngoại trừ việc/ to be tired to do: mệt mỏi)
4. to come/ standing
(ask sb to do st: yêu cầu/ bảo ai làm gì/ keep sb doing: để ai làm gì)
5. to wake/ hear/ beating
(to be unpleasant to do: không hài lòng/ hear sthing doing: nghe cái gì)
6. talking (rút gon mệnh đề quan hệ)
* Những cấu trúc này phải học thuộc nhé

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Deano
01/09/2017 19:44:57
2
1
Huyền Thu
01/09/2017 19:48:51
7. sailing
(go sailing: đi du thuyền)
8. writing
(busy (with) doing: bận rôn)
9. Sleeping
(Chú ý ở câu này, ban phải dịch ra bởi vì trong 1 câu, nếu động từ nguyên mẫu đứng đầu thì nó có thể là To Vinf hoặc Ving, nếu là to vinf thì câu sẽ trở thành câu chỉ mục đích, còn nếu là Ving, thì nó là 1 danh động từ, tức là bản thân nó sẽ làm chủ ngữ của cả câu)
10. inviting
(to be angry about N/ ving: nổi giận)
11. informing
(deny Ving: phủ nhận làm gì)
12. spoiling
Có 2 cấu trúc về regret như sau: 
* regret + to V : ngụ ý hối tiếc , lấy làm tiếc vì điều sắp nói 
* regret + Ving : hối tiếc về 1 việc / vấn đề đã xảy ra trong quá khứ 
2
0
2
0
Ngọc Linh
21/06/2022 22:38:37
1. to see/ to avoid/ hitting
(to be easy/ difficult to do st: dễ dàng/ khó khăn để làm gì đó/ avoid Ving: tránh làm gì)
2. climbing/ to explain/ to say/ go
(catch sb ving: bắt gặp/ ask sb to do st: yêu cầu ai làm gì/ refuse to do st: từ chối làm gì/ let sb do dt: để ai làm gì)
3. getting/ climbing/ to do
(sau of Ving/ except by doing: ngoại trừ việc/ to be tired to do: mệt mỏi)
4. to come/ standing
(ask sb to do st: yêu cầu/ bảo ai làm gì/ keep sb doing: để ai làm gì)
5. to wake/ hear/ beating
(to be unpleasant to do: không hài lòng/ hear sthing doing: nghe cái gì)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư