► Các khu công nghiệp lớn ở miền Bắc ♦ Hà Nội Khu công nghiệp Thăng Long (Diện tích: 302 ha) Khu Công Nghiệp Sài Đồng A (Diện tích: 420 ha) Khu Công Nghiệp Quang Minh (Diện tích: 344 ha) Khu công nghiệp Phú Nghĩa (Diện tích: 670 ha) Khu Công Nghiệp Đông Anh (Diện tích: 470 ha) ♦ Bắc Ninh KCN Yên Phong I (Diện tích: 750 ha) KCN Yên Phong II (Diện tích: 479 ha) KCN Tiên Sơn (Diện tích: 410 ha) KCN Thuận Thành III (Diện tích: 367.9 ha) KCN Quế Võ I (Diện tích: 640 ha) KCN Quế Võ II (Diện tích: 570 ha) KCN Quế Võ III (Diện tích: 592.7 ha) KCN Đô thị Nam Sơm – Hạp Lĩnh (Diện tích: 800 ha) KCN Đô thị Đại Kim (Diện tích: 508 ha) KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn (Diện tích: 600 ha) ♦ Hải Dương KCN Đại An (Diện tích: 648 ha) KCN Cộng hòa – Chí Linh (Diện tích: 700 ha) ♦ Vĩnh Phúc KCN Bình Xuyên (Diện tích: 982 ha) KCN Bá Thiện (Diện tích: 308 ha) ♦ Quảng Ninh KCN Việt Hưng (Diện tích: 301 ha) ♦ Hưng Yên KCN Phố Nối A (Diện tích: 390 ha) ♦ Bắc Giang KCN Quang Châu (Diện tích: 426 ha) ♦ Nam Định KCN Hòa Xá (Diện tích: 300 ha) ♦ Hải Phòng KCN Tràng Duệ (Diện tích: 600ha) KCN Đình Vũ (Diện tích: 1463 ha) ► Các khu công nghiệp lớn ở miền Trung ♦ Đà Nẵng KCN Liên Chiểu (Diện tích: 373.5 ha) KCN Hòa Khánh (Diện tích: 423.5 ha) KCN Hòa Khánh mở rộng (Diện tích: 316.52 ha) ♦ Thừa Thiên Huế KCN Phú Bài (Diện tích: 819 ha) ♦ Quảng Nam KCN Tam Hiệp (Diện tích: 809 ha) KCN Tam Anh (Diện tích: 700 ha) KCN Phú Xuân (Diện tích: 350 ha) KCN Điện Nam – Điện Ngọc (Diện tích: 390 ha) KCN Bắc Chu Lai (Diện tích: 357 ha) ♦ Quảng Ngãi KCN Tam Thăng (Diện tích: 300 ha) KCN Dung Quất (Diện tích: 10300 ha) ♦ Bình Định KCN Phú Tài (Diện tích: 348 ha) KCN Nhơn Hội (Khu A) (Diện tích: 633 ha) KCN Nhơn Hội (Khu B) (Diện tích: 477 ha) ♦ Phú Yên KCN Hòa Hiệp (Diện tích: 400 ha) KCN Đông Bắc sông Cầu (Diện tích: 380 ha) KCN Điềm Thụy (Diện tích: 350 ha) ♦ Bình Thuận KCN Tân Đức (Diện tích: 900 ha) KCN Sơn Mỹ I (Diện tích: 1256 ha) KCN Hàm Kiệm II (Diện tích: 433.26 ha) Bạn muốn xem thêm: Danh sách các trường đào tạo nghề sửa chữa tại Hà Nội ► Các khu công nghiệp lớn ở miền Nam ♦ TP.HCM KCN Vĩnh Lộc (Diện tích: 307 ha) KCN Tân Tạo (Diện tích: 443 ha) KCN Tân Phú Trung (Diện tích: 542 ha) KCN Lê Minh Xuân 1 (Diện tích: 900 ha) KCN Lê Minh Xuân 2 (Diện tích: 319 ha) KCN Hiệp Phước (Diện tích: 2000 ha) KCN Đông Nam (Diện tích: 342 ha) ♦ Đồng Nai KCN Tam Phước (Diện tích: 323 ha) KCN Sông Mây (Diện tích: 417 ha) KCN Ông Kèo (Diện tích: 623 ha) KCN Nhơn Trạch I (Diện tích: 430 ha) KCN Nhơn Trạch II (Diện tích: 347 ha) KCN Nhơn Trạch III (Diện tích: 700 ha) KCN Nhơn Trạch IV (Diện tích: 319 ha) KCN Nhơn Trạch V (Diện tích: 302 ha) KCN Long Thành (Diện tích: 488 ha) KCN Lộc An Bình Sơn (Diện tích: 497.77 ha) KCN Hố Nai (Diện tích: 497 ha) KCN Giang Điền (Diện tích: 529.2 ha) KCN Dầu Giây (Diện tích: 331 ha) KCN Biên Hòa I (Diện tích: 335 ha) KCN Biên Hòa II (Diện tích: 365 ha) KCN Bàu Xéo (Diện tích: 500 ha) KCN Amata (Diện tích: 491 ha) ♦ Bà Rịa – Vũng Tàu KCN Phú Mỹ II (Diện tích: 620.6 ha) KCN Phú Mỹ III (Diện tích: 999 ha) KCN Mỹ Xuân A (Diện tích: 302.4 ha) KCN Mỹ Xuân A2 (Diện tích: 312.8 ha) KCN Long Sơn (Diện tích: 1250 ha) KCN Đất Đỏ (Diện tích: 496.22 ha) KCN Cái Mép (Diện tích: 670 ha) ♦ Bình Dương KCN VSip I (Diện tích: 500 ha) KCN VSip II (Diện tích: 2045 ha) KCN Tân Bình (Diện tích: 352.5 ha) KCN Sóng Thần II (Diện tích: 442 ha) KCN Sóng Thần III (Diện tích: 533 ha) KCN Nam Tân Uyên (Diện tích: 330.5 ha) KCN Mỹ Phước (Diện tích: 6200 ha) KCN Quốc tế Protrade (Diện tích: 493 ha) KCN Đất Cuốc (Diện tích: 348 ha) KCN Bàu Bàng (Diện tích: 2000 ha) KCN An Tây (Diện tích: 500 ha) ♦ Long An KCN Xuyên Á (Diện tích: 300.6 ha) KCN Vĩnh Lộc 2 (Diện tích: 561 ha) KCN Thuận Đạo (Diện tích: 815 ha) KCN Tân Thành (Diện tích: 768 ha) KCN Tân Đức (Diện tích: 543.65 ha) KCN Đức Hòa III – Resco (Diện tích: 362.66 ha) KCN Đức Hòa 3 – Song Tân (Diện tích: 306.7 ha) KCN Đông Nam Á (Diện tích: 560 ha) KCN Bắc An Thạnh (Diện tích: 1002.23 ha) ♦ Tây Ninh KCN Phước Đông (Diện tích: 3276 ha) KCN Thành Thành Công (Diện tích: 1020 ha) ♦ Tiền Giang KCN Long Giang (Diện tích: 540 ha) ♦ Bạc Liêu KCN Dịch vụ cảng biển (Diện tích: 1000 ha) ♦ Vĩnh Long KCN Bình Minh (Diện tích: 462 ha) ♦ Đồng Tháp KCN Sông Hậu (Diện tích: 300 ha) KCN Sa Đéc (Diện tích: 323 ha) ♦ Cần Thơ KCN Thốt Nốt 2 (Diện tích: 800 ha) KCN Bắc Ô Môn (Diện tích: 400 ha) ♦ Kiên Giang KCN Kiên Lương (Diện tích: 3200 ha) ♦ Cà Mau KCN Năm Căn (Diện tích: 515 ha) KCN Khánh An (Diện tích: 360 ha) KCN Hòa Trung (Diện tích: 352 ha)