Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành
1. She (not/have)........any fun a long time.
2. I don’t live with my family now and we (not/see)..........each other for five years.
3. I.......just (realize)........that there are only four weeks to the end of term.
4. The train drivers (go).........on strike and they stopped working at twelve o’clock.
5. How long....... (you/know)..........each other ?
6. ..........(You/take).......... many photographs ?
7. How many bottles........the milkman (leave)..........?
8. Is this the second time he (lose).........his job ?
Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý trong ngoặc
1. She started to live in Hanoi 2 years ago. (for)
     ...............................…...............................
2. This is the best novel I have ever read. (before)
     ......................................................................
3. I have never seen such a beautiful girl before. (She is)
     ......................................................................
4. He began to study English when he was young. (since)
     .......................................................................
5. I have never eaten this kind of food before. (This is)
     .......................................................................
Bài 3: Chia các động từ trong ngoặc ra thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành 
1. However, I (have)........no trouble with my cả since then.
2. I (have)..........a little trouble with my car last week.
3. I (read)...........that novel again during my last vacation.
4. I (read)........that novel by Hemingway sevaral times before.
5. My wife and I (travel).........to Mexico by air last week.
6. My wife and I...........(travel) by air many times in the past.
7. We (watch)..........an interesting program on TV last night.
8. We (watch)...........that TV program.
9. We (study)..........almost every lesson in this book so far.
10. We (study)........a very hard lesson the day before yesterday. 

 

2 trả lời
Hỏi chi tiết
761
0
0
Trung Nghĩa
19/01/2020 17:48:49
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành
1. She (not/have)   hasn't had   any fun a long time.
2. I don’t live with my family now and we (not/see)   haven't seen   each other for five years.
3. I   have   just (realize)  realized  that there are only four weeks to the end of term.
4. The train drivers (go)  have gone   on strike and they stopped working at twelve o’clock.
5. How long (you/know)  have you know   each other ?
6.  Have you  (You/take)  taken   many photographs ?
7. How many bottles  has   the milkman (leave)  left   ?
8. Is this the second time he (lose)  has lost   his job ?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Trung Nghĩa
19/01/2020 17:59:30
Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý trong ngoặc
1. She started to live in Hanoi 2 years ago. (for)
    -> She has lived in Hanoi for 2 years
2. This is the best novel I have ever read. (before)
-> I have never read a better novel than this one before
-> I have never read such a good novel like this one before
3. I have never seen such a beautiful girl before. (She is)
-> She is the most beautiful girl i have seen
4. He began to study English when he was young. (since)
-> He has studied English since he was young
5. I have never eaten this kind of food before. (This is)
-> This is the first time i have eaten this kind of food

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư