II. Điền tính từ hay trạng từ (Adj/ adv):
1. She smiled_____________when she met him again. HAPPY/ HAPPYLY
2. You are____________because the train has just left. UNLUCKY/ UNLUCKYLY
3. She is a_____________student. She learns very____________. HARD/ HARDLY
4. She can type very______________. QUICK/ QUICKLY
5. My sister can speak English_____________. FLUENT/ FLUENTLY
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |