Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chuyển câu chủ động sang câu bị động

3 trả lời
Hỏi chi tiết
1.663
1
0
con cá
09/04/2020 09:15:29

Câu bị động là 1 trong những cấu trúc cơ bản không thể bỏ qua nếu bạn đang trong hành trình chinh phục những đỉnh cao mới trong TOEIC. Cùng Anh ngữ Ms Hoa tìm hiểu thêm cấu trúc này nhé.

Câu bị động (Passive Voice) được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thời của động từ ở câu bị động phải tuân theo thời của động từ ở câu chủ động.

Để giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về thể bị động trong tiếng Anh, hôm nay, Anh ngữ Ms Hoa sẽ chia sẻ kiến thức về công thức, cách dùng câu bị động một cách chuẩn xác nhất >

 
I. Cấu trúc câu bị động:

Câu chủ động

S1

V

O

 

Câu bị động

S2

TO BE

PII

 

(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2)

Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ TO BE được chia ở dạng số nhiều... 

Ví dụ:

  They planted a tree in the garden. (Họ đã trồng một cái cây ở trong vườn.)

     S1      V         O

➤ A tree was planted in the garden (by them). (Một cái cây được trồng ở trong vườn (bởi họ).) Lưu ý: “By them” có thể bỏ đi trong câu.

      S2      be    V (PII)

Nếu là loại động từ có 2 tân ngữ, muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ nhưng thông thường chủ ngữ hợp lý của câu bị động là tân ngữ gián tiếp.

Ví dụ: I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book (by me).

 

*** Lưu ý chung:

1.  Nếu S trong câu chủ động là: they, people, everyone, someone, anyone, etc => được bỏ đi trong câu bị động

Ví dụ:  Someone stole my motorbike last night. (Ai đó lấy trộm xe máy của tôi đêm qua)

➤ My motorbike was stolen last night. (Xe máy của tôi đã bị lấy trộm đêm qua.)

2. Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng 'by', nhưng gián tiếp gây ra hành động thì dùng 'with'

 

Tham khảo thêm: Bảng động từ bất quy tắc

II. Chuyển đổi câu chủ động sang bị động trong thì tiếng Anh (Tense)

Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!

Thì

Chủ động

Bị động

 

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

 

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

 

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

 

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

 

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

 

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

 

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

 

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

 

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

 

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

 

Dưới đây là cách chuyển từ thể chủ động sang thể bị động cho 12 dạng thì trong tiếng Anh. Ví dụ áp dụng với động từ "buy" (mua) sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quan nhất nhé:

Dạng thì

Thể chủ động

Thể bị động

 

Dạng nguyên mẫu

Buy ( Mua)

Bought

 

Dạng To + verd

To Buy

To be bought

 

Dạng V-ing

Buying

Being bought

 

Dạng V3/V-ed

 

 

 

Thì hiện tại đơn

Buy

Am/is/are bought

 

Thì hiện tại tiếp diễn

Am/is/are buying

Am/is/are being bought

 

Thì hiện tại hoàn thành

Have/has buying

Have/has been buying

 

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Have/ has been buying

Have/has been being bought

 

Thì quá khứ đơn

bought

Was/ were bought

 

Quá thứ tiếp diễn

Was/were buying

Was/were being bought

 

Quá khứ hoàn thành

Had bought

Had been bought

 

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Had been buying

Had been being bought

 

Tương lai đơn

Will buy

Will be bought

 

Tương lai tiếp diễn

Will be writing

Will be being bought

 

Tương lai hoàn thành

Will have bought

Will have been bought

 

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

Will have been buying

Will have been being bought

 

Các bước chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị đông

Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu chủ động, chuyển thành chủ ngữ câu bị động.

Bước 2: Xác định thì (tense) trong câu chủ động rồi chuyển động từ về thể bị động như hướng dẫn ở trên.

Bước 3: Chuyển đổi chủ ngữ trong câu chủ động thành tân ngữ thêm “by” phía trước. Những chủ ngữ không xác định chúng ta có thể bỏ qua như: by them, by people….

 

Ví dụ:

  • My father waters this flower every morning.

➤This flower is watered (by my father) every morning.

  • John invited Fiona to his birthday party last night.

➤ Fiona was invented to John's birthday party last month

  • Her mother is preparing the dinner in the kitchen.

➤ The dinner is being prepared (by her mother) in the kitchen.

*** Lưu ý khi chuyển sang câu bị động: 

1. Các nội động từ (Động từ không yêu cầu 1 tân ngữ nào) không được dùng ở bị động.

Ví dụ: My leg hurts.

2. Đặc biệt khi chủ ngữ chịu trách nhiệm chính của hành động cũng không được chuyển thành câu bị động.

The US takes charge (Nước Mỹ nhận lãnh trách nhiệm)

Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng by nhưng nếu là vật gián tiếp gây ra hành động thì dùng with.

  • The bird was shot with the gun.
  • The bird was shot by the hunter.

3. Trong một số trường hợp to be/to get + P2 hoàn toàn không mang nghĩa bị động mà mang 2 nghĩa:

  • Chỉ trạng thái, tình huống mà chủ ngữ đang gặp phải.

Could you please check my mailbox while I am gone.

He got lost in the maze of the town yesterday.

  • Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy

The little boy gets dressed very quickly.

- Could I give you a hand with these tires.

- No thanks, I will be done when I finish tightening these bolts.

4. Mọi sự biến đổi về thời và thể đều nhằm vào động từ to be, còn phân từ 2 giữ nguyên.

  • to be made of: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật)

Ví dụ: This table is made of wood

  • to be made from: Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật)

Ví dụ: Paper is made from wood

  • to be made out of: Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật)

Ví dụ: This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.

  • to be made with: Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật)

Ví dụ: This soup tastes good because it was made with a lot of spices.

5. Phân biệt thêm về cách dùng marry và divorce trong 2 thể: chủ động và bị động.

Khi không có tân ngữ thì người Anh ưa dùng get maried và get divorced trong dạng informal English.

  • Lulu and Joe got maried last week. (informal)

➤ Lulu and Joe married last week. (formal)

  • After 3 very unhappy years they got divorced. (informal)

➤ After 3 very unhappy years they dovorced. (formal)

Sau marry và divorce là một tân ngữ trực tiếp thì không có giới từ: To mary / divorce smb

She married a builder.

Andrew is going to divorce Carola

To be/ get married/ to smb (giới từ “to” là bắt buộc)

She got married to her childhood sweetheart.

He has been married to Louisa for 16 years and he still doesn’t understand her.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyễn Thị Ngọc Mai
09/04/2020 09:20:53
0
0
Linh@!Nhi*$
09/04/2020 09:37:26
1,Coffe is drunk by him everyday
2,An was met at 58 LTK street by Nick last night
3,Dictionary was looked up by them last weekend
4,Two dogs were bought by Mrs.Lien last year
5.HCM City was lived by Hang two months ago
6,Threes picture are drew by me every day
7,Fish was had by Tam last night
8,Four trees were cut by them yesterday
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư