Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. If I see him, I (give) ……………. him a gift.
2. If I had a typewriter, I (type) ……………. it myself.
3. If I had known that you were in hospital, I (visit) ……………. you.
4. You could make better progress if you (attend) ……………. class regularly.
5. If I (know) ……………. his telephone number, I’d give it to you.
6. If you (arrive) ……………. ten minutes earlier, you would have got a seat.
7. If he worked more slowly, he (not make) ……………. so many mistakes.
8. I shouldn’t drink that wine if I (be) ……………. you.
9. If I (find) ……………. a cheap room, I will stay a fortnight.
10. A lot of people (be) ……………. out of work if the factory closed down.
11. I (have) ………. plenty of money now if I (not/ spend) …………. so much yesterday.
12. If someone (give) ……………. you a boat, what you (do) ……………. ?
13. If you (press) ……………. CTRL + S, you (save) ……………. the file.
14. The children (be) ……………. happy if he (teach) ……………. them English.
15. If she (buy) ……………. a new hard disk, she (not/ lose) ……………. all data.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1.will give
2. would not type
3. would have visited
4. attended
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |