Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Khoanh vào từ khác với các từ còn lại

I. Odd one out

1. A. hair B. fair C. stair D. email

2. A. victim B. conscious C. crutch D. produce

3. A. stomach B. comfort C. dozen D. worry

4. A. struggle B. bulb C. burn D. bluff

5. A. healthy B. thick C. together D. wealth

 

II. Give the right form of the verbs

1. All of them were singing when I (come).

2. He (keep) looking at her, wondering where he (see) her before.

3. He (play) football since he (be) ten years old.

4. They (build) that bridge when I was here last year. They (not finish) it yet.

5. This river usually (flow) to the sea.

 

III. Fill in the gaps:

The hamburger is the most eaten food in the world. The first hamburger(1)………….(make) and sold inconnecticut in 1985 by an American chief called Louis Lassen. Louis(2) ………(call) them hamburgers because he (3)…….(give) the reccipe by sailors from Hamburg in Germany.

Hamburger (4)………….(become) a favorite inAmerica in the early part of the 20th century. Their popularity (5)………….(grow) even more after the Second World War, when they (6)………….(buy) inlarge quantities by teenagers, who(7)………….(prefer)fast food tofamily meals. In 1948, two brothers, Dick and Mac McDonald(8)………….(open)a drive in humuburger restaurant.

 

IV. Rearrange these wordsinto sentences

1. do/ often/ she/ in/ time/ free/ what/ ?/ does/ her.

2. he/ like/ reading/ to music/ likes/ and/ books/ listening/ I/ .

3. goes/ school/ to/ Monday/ from/ every week/ he/ to/ Friday.

4. my/ went/ mother/ shopping/ yesterday.

5. five/ are/ apples/ the/ in/ kitchen/ there.

 

V. Write a paragraph about 100 words on this topic: What are your difficulties in learning E now ?

2 trả lời
Hỏi chi tiết
515
0
0
Đỗ Trần Hải Phong
31/05/2020 16:12:35

Bài 1:

1.B

2.B

3.D

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Lưu Hoa
20/08/2020 19:45:37
+4đ tặng

I. Odd one out       1B    2D     3A    4B     5C
II. Give the right form of the verbs      1 CAME  2 KEPT - HAVE SEEN  3 HAS PLAYED - WAS  4 BUILT - HAVEN'T FINISHED 5 FLOWS
III. Fill in the gaps: 1 WAS MADE  2 CALLED  3 HAS BEEN GIVEN  4 BECAME  5 GREW  6 WERE BOUGHT  7 PREFER  8 OPENED
IV. Rearrange these wordsinto sentences 
1 What does she often do in her free time?
2 I like reading books and he likes listening to music.
3 He goes to school from Monday to Friday every week.
4 My mother went shopping yesterday.
5. There are 5 apples in the kitchen.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Đại học mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k