1.Một số từ vựng thường sử dụng khi nói về sở thích:Hobby: sở thích
To be crazy about : cuồng cái gì đó
Very interested in..: rất thích
Enable (sb) to do (sth): có thể giúp (ai đó) làm gì…
Like/ enjoy/love/…: thích
Have a passion for : đam mê về…
Do lots of : làm điều gì đó thường xuyên
To be fond of sth/sb: thích làm cái gì/ ai đó
To be into sth/sb: say mê điều gì/ ai đó
2.Đặt vấn đề, các câu hỏi dàn ý về sở thích:
What is your hobby?
When did you start it?
How do you enjoy it?/ What do you think about it?/ How do you feel about it?/ How do you like it?
Why do you like/enjoy it?
How long do you think you will continue with your hobby?
3.Gợi ý trả lời:
My hobby is…(walking, reading book, shopping, playing games, cooking…)
I started when …(I was young/ I was a child/ I was ten years old…)
Firtly, I …, then I …
I spend + (số đếm) + hours on it
Because I can learn about many things in…, it make me feel relaxed
I would never stop…, I don’t know…
4.Tập viết đoạn văn.