Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

The present perfect tense. Viết công thức cấu tạo của thể khẳng định, phủ định, nghi vấn và cho ví dụ minh họa

The present perfect tense( thì hiện tại hoàn thành)
Viết công thức cấu tạo của thể khẳng định , phủ định , nghi vấn và cho VD minh họa

3 trả lời
Hỏi chi tiết
761
3
3
Nguyễn Minh Thạch
30/07/2020 21:31:10
+5đ tặng

2.1 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + have/ has + VpII

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Have/ has: trợ động từ

VpII: động từ phân từ II (Quá khứ phân từ)

Lưu ý: S = I/ We/ You/ They + have

           S = He/ She/ It + has 

Ví dụ: – She has lived in Saigon since she was a little girl. ( Cô ấy đã sống ở Sài Gòn kể từ khi còn bé. )

  • We have worked in this factory for 15 years. ( Chúng tôi đã làm việc trong nhà máy này được 15 năm. )
2.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + have/ has + not + VpII 

Lưu ý: have not = haven’t

           has not = hasn’t

Ví dụ: – They haven’t played football for years. (Họ đã không chơi bóng đá trong nhiều năm.)

  • She hasn’t met her classmates for a long time. (Cô ấy đã không gặp các bạn cùng lớp trong một thời gian dài.)
2.3 Thể nghi vấn
  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Have/ Has + S + VpII +… ?

Trả lời: Yes, S + have/ has.

           / No, S + haven’t/ hasn’t.

Ví dụ: Has he ever travelled to Europe? (Anh ấy đã bao giờ đi tới Châu Âu chưa?)

Yes, he has./ No, he hasn’t.

Have you finished your homework yet? (Cậu đã làm xong bài về nhà chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + have/ has + S (+ not) + VpII +…?

Trả lời: S + have/ has (+ not) + VpII +…

Ví dụ: Where have you and your kids been? (Cậu và các con cậu vừa đi đâu thế?)

Why has he not eaten this cake yet? (Tại sao anh ấy vẫn chưa ăn cái bánh này?)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Tran Huu Hai Hai
30/07/2020 21:41:48
+4đ tặng

II> Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous Tense.

Thì dùng để chỉ một hành động, sự việc đang diễn ra trong hiện tại.


1> Dạng khẳng định.

I + Am + V-ing + Objects.
He / She / It + Is + V-ing + Objects.
You / We / They + Are + V-ing + Objects.

Ở phía cuối câu thường có các trạng ngữ thời gian như: now, at the moment...

Ví dụ:
+ I'm drinking coffee now.
+ He's teaching his class at the moment.
+ We are going home.

2> Dạng phủ định:
Dạng này thì chỉ cần thêm "not" phía sau to-be thôi nên em xin phép bỏ qua.

3> Dạng nghi vấn:
Dạng này thì em cũng xin bỏ qua vì chỉ việc chuyển tổ bé ra ngoài đầu cầu, còn bên trong không có thay đổi gì.

III> Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense:

Đây là thì rất phức tạp, khó dùng và thường bị nhầm với thì quá khứ đơn.
Thì dùng để chỉ một hành động kéo dài từ quá khứ và tiếp diễn cho tới hiện tại, một hành động vừa xảy ra tức thì.
Dấu hiệu nhận biết: trong câu thường có các từ: since, for + một khoảng thời gian ( for 1 year, for 2 months...), recently, up to now, till now, just...

1> Dạng khẳng định:

Subject + Has / Have + Verb 3 + Objects.

Dùng "has" khi chủ ngữ là: he, she, it, tên người, danh từ số ít.
Dùng "have" khi chủ ngữ là: you, we, they, danh từ số nhiều.
"Has" có thể viết tắt là " 's", tránh nhầm lẫn với "is".
"Have" có thể viết tắt là " 've".

Ví dụ:
+ I've watched M.U since I was a kid.
+ He has worked here for 5 years.
+ They have done their jobs.

2> Dạng phủ định:

Dạng này ta chỉ cần thêm "not" sau "has" hoặc "have", phía cuối câu thêm từ "yet" để nhấn mạnh.

Ví dụ:
+ I've not done my homework yet.
+ He's not come to the party yet.
+ They've not gone yet.

3> Dạng nghi vấn:

Has / Have + Subject + Verb 3 + Objects + Yet?

Ví dụ:
+ Have you done your homework yet?
+ Has she come here yet?
+ Have they gone?

IV> Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous Tense.
Thì dùng để chỉ hành động, sự việc đã diễn ra trong quá khứ và tiếp tục đang diễn ra trong hiện tại và sẽ tiếp diễn trong tương lại.
Rất dễ nhầm lẫn với thì hiện tại hoàn thành.
Dấu hiệu nhận biết tương tự như thì hiện tại hoàn thành, chỉ khác về ngữ cảnh sử dụng.

Subject + Has / Have + Been + V-ing + Objects.

Ví dụ:
+ I've been working here for 3 years.
+ Their relationship has been going very well since they knew each other.

Dạng phủ định và dạng nghi vấn cũng có công thức tương tự như thì hiện tại hoàn thành, chỉ khác là thay vì ở giữa câu là Verb 3 thì ở đây sẽ là Been + V-ing.

Trong một số trường hợp thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn được xem như tương đương nhau.

1
0
My Thân
30/07/2020 22:56:00
+3đ tặng

(+) I/we/you/they+have+p2...
     He/she/it+has+p2...
     Vd:
have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)
           
We have worked for this company for 4 years. (Chúng tôi làm việc cho công ty này 4 năm rồi.)
            - She has started the assignment. ( Cô ấy đã bắt đầu với nhiệm vụ.)
 (-) I/we/you/they+haven't+p2...
      He/she/it+hasn't+p2...
             
– We haven’t met each other for a long time.(Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)
             –  Daniel hasn’t come back his hometown since 2015. (Daniel không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2015.)
              
- I haven’t started the assignment (Tôi chưa bắt đầu với nhiệm vụ)
 (?) Have+I/we/you/they+p2...?
       Has+he/she/it+p2...

 

Have you ever travelled to Vietnam? (Bạn đã từng du lịch tới Việt Nam bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.
        

Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.
          Have you started the assignment? (Bạn đã bắt đầu với công việc, nhiệm vụ
        Mong bạn chấm cho mk 5*****
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo