Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết cấu trúc thì quá khứ đơn

Cho xin cấu trúc thì quá khứ đơn ạ.
Cảm ơn nhiều

10 trả lời
Hỏi chi tiết
482
2
4
Huy Hoàng Phạm
01/08/2020 22:42:16
+5đ tặng
Công thức thì quá khứ đơn

Thể

Động từ “tobe”                            Động từ “thường”

 

Khẳng định                       Khẳng định: S + was/ were

CHÚ Ý:

S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S= We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ:

– I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)

– They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

  • Khẳng định: S + V-ed

Ví dụ:

– We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

– He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)

 

Phủ định

  • Phủ định: S + was/were not + V (nguyên thể)

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

CHÚ Ý:

– was not = wasn’t

– were not = weren’t

Ví dụ:

– She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)

-We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

  • Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ:

– He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)

– We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)

 

Nghi vấn

  • Câu hỏi: Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.

– No, I/ he/ she/ it + wasn’t

Yes, we/ you/ they + were.

– No, we/ you/ they + weren’t.

Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

– Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

– Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)

Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)

  • Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

Ví dụ:

– Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)

– Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)

Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

 

Lưu ý

  • Ta thêm “-ed” vào sau động từ:

– Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.

– Ví du: watch – watched / turn – turned/ want – wanted

* Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ.

Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.

Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed

+ Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.

Ví dụ:stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped

NGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/  prefer – preferred

+ Động từ tận cùng là “y”:

– Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.

Ví dụ:play – played/ stay – stayed

– Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.

Ví dụ: study – studied/ cry – cried

  •  Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.

Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

Ví dụ: go – went/ get – got /  see – saw/ buy – bought.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
4
Huy Hoàng Phạm
01/08/2020 22:42:44
+4đ tặng
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

– yesterday (hôm qua)

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

– when: khi (trong câu kể)

3
4
Huy Hoàng Phạm
01/08/2020 22:47:56
+3đ tặng
The past simpel tense : thì quá khứ đơn
* Động từ tobe : 
 + I/He/She/It/Tên riêng + was
  + We / They + were 
* Động từ thường
  + Động từ theo quy tắc :  V_ed
  Động từ bất quy tắc : học thuộc cột 2
* Cấu trúc câu
(+) S + V_ed/V_cột 2 + O
(-) S + did not (didn't) + V + O
(?) Did +S+ V + O +? 
2
3
Vương Tuấn Khang
01/08/2020 23:00:10
+2đ tặng
(+) S + V_ed/V_cột 2 + O
(-) S + did not (didn't) + V + O
(?) Did +S+ V + O +? 
2
3
+1đ tặng

thì quá khứ đơn 

đối vs động từ tobe (was / were)

thể KĐ : S + was / were 

thể PĐ : S + was / were + not 

thể NV : 

+ dạng Yes / No : Was / were + s +........?

-> Yes , s + was / were ..

-> No , s + was / were + not ..

+ dạng Wh....: Wh....+was / were + s + ....?

-> S + was / were + ....

 

 

2
3

đối vs động từ thường 

thể KĐ : S + V _ed / cột 2 +O

thể PĐ : S + didn't + Vinf + O 

thể NV : 

+ dạng Yes / No : Did + s + Vinf ? 

-> Yes , s + did

-> No , s + didn't 

+ dạng Wh ... : Wh...+ did + s + Vinf ?

-> S + V _ed / cột 2 + O

2
3

chú ý 1 :

I / he / she / it /  N số ít + was 

You / we / they / N số nhiều + were 

chú ý 2 : 

dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn 

Yesterday , ago , in  + thời gian ở quá khứ 

last year ( năm trc ) 

last month ( tháng trc ) 

last week ( tuần trc ) 

last night ( tối hôm qua ) 

In the past ( trong quá khứ ) 

2
0
_________
02/08/2020 07:18:28
khẳng định : S + V_ed/V_cột 2 + O
 phủ định : S + did not (didn't) + V + O
 nghi vấn: Did +S+ V + O +? 
2
1
Coin
02/08/2020 07:43:31
khẳng định : S + V_ed/V_cột 2 + O
 phủ định : S + did not (didn't) + V + O
 nghi vấn: Did +S+ V + O +? 
0
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư