Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết công thức chủ động sang bị động cho các dạng đặc biệt

Viết công thức chủ động sang bị động cho các dạng đặc biệt :
+ Chủ động có 2 tân ngữ
+ Chủ động mang ý nghĩa nhờ bảo ai làm gì sai bảo ai làm gì 
+ Chủ động bị động dạng mmệnh đề trần thuật 
+ Chủ động bị  động trong câu chứa 2 động từ ( dạng nguyên mẫu và danh động từ ) 

3 trả lời
Hỏi chi tiết
488
4
0
09/08/2020 20:43:15
+5đ tặng
Cấu trúc câu bị động:

Câu chủ động

S1

V

O

 

Câu bị động

S2

TO BE

PII

 

(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2)

Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ TO BE được chia ở dạng số nhiều... 

Ví dụ:

  They planted a tree in the garden. (Họ đã trồng một cái cây ở trong vườn.)

     S1      V         O

➤ A tree was planted in the garden (by them). (Một cái cây được trồng ở trong vườn (bởi họ).) Lưu ý: “By them” có thể bỏ đi trong câu.

      S2      be    V (PII)

Nếu là loại động từ có 2 tân ngữ, muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ nhưng thông thường chủ ngữ hợp lý của câu bị động là tân ngữ gián tiếp.

Ví dụ: I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book (by me).

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
4
0
09/08/2020 20:44:26
+4đ tặng
Chuyển đổi câu chủ động sang bị động trong thì tiếng Anh (Tense)

Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!

Thì

Chủ động

Bị động

 

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

 

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

 

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

 

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

 

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

 

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

 

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

 

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

 

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

 

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

4
0
09/08/2020 20:45:50
+3đ tặng

Dạng thì

Thể chủ động

Thể bị động

 

Dạng nguyên mẫu

Buy ( Mua)

Bought

 

Dạng To + verd

To Buy

To be bought

 

Dạng V-ing

Buying

Being bought

 

Dạng V3/V-ed

 

 

 

Thì hiện tại đơn

Buy

Am/is/are bought

 

Thì hiện tại tiếp diễn

Am/is/are buying

Am/is/are being bought

 

Thì hiện tại hoàn thành

Have/has buying

Have/has been buying

 

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Have/ has been buying

Have/has been being bought

 

Thì quá khứ đơn

bought

Was/ were bought

 

Quá thứ tiếp diễn

Was/were buying

Was/were being bought

 

Quá khứ hoàn thành

Had bought

Had been bought

 

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Had been buying

Had been being bought

 

Tương lai đơn

Will buy

Will be bought

 

Tương lai tiếp diễn

Will be writing

Will be being bought

 

Tương lai hoàn thành

Will have bought

Will have been bought

 

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

Will have been buying

Will have been being bought

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo